Nghĩa là gì:
trade secret
trade secret- danh từ
- thiết bị sản xuất sản phẩm, kỹ thuật sản xuất sản phẩm (của một hãng)
- sự thật (bí mật ) mà mình không muốn tiết lộ
trade secret Thành ngữ, tục ngữ
trade secret
a business secret, a special recipe or formula I won't tell how Paula makes her pizza. It's a trade secret. bí mật (an ninh) kinh doanh
1. Theo nghĩa đen, một cách cụ thể để sản xuất một thứ gì đó mà một công ty giữ bí mật (an ninh) với các đối thủ cạnh tranh. Công thức làm nước sốt sườn nổi tiếng của chúng tui đã là bí mật (an ninh) kinh doanh trong nhiều thập kỷ. Nói rộng lớn ra, bất kỳ bí mật (an ninh) nào được giữ kín về cách một người làm hoặc làm điều gì đó. A: "Làm thế nào để màu sắc trong ảnh của bạn trở nên rực rỡ như vậy?" B: "Xin lỗi, bí mật (an ninh) kinh doanh.". Xem thêm: secret, barter a ˌtrade ˈsecret
1 bí mật (an ninh) về phương pháp sản xuất của một công ty cụ thể: Các thành phần của Coca-Cola là một bí mật (an ninh) thương mại.
2 (hài hước) một bí mật (an ninh) về cách bạn làm hoặc làm điều gì đó: 'Tôi có thể có một công thức cho chiếc bánh này được không?' 'Không, bạn bất thể. Đó là một bí mật (an ninh) thương mại. '. Xem thêm: bí mật, buôn bán. Xem thêm:
An trade secret idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trade secret, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trade secret