Nghĩa là gì:
ear-trumpet
ear-trumpet /'iə,trʌmpit/- danh từ
- ống nghe (của người nghễnh ngãng)
toot (one's) own trumpet Thành ngữ, tục ngữ
Blow your own trumpet
If someone blows their own trumpet, they boast about their talents and achievements. ('Blow your own horn' is an alternative form.) thổi kèn của chính mình
Để khoe khoang hoặc khoe khoang về tiềm năng, kỹ năng, thành công, thành tích của bản thân, v.v. Tôi bất có ý thổi kèn của chính mình, nhưng món nước sốt mì này tui làm khá ngon ! Tôi bất thể chịu được khi ở cạnh Marcus kể từ khi công ty của anh ấy trở nên thành công rực rỡ như vậy. Anh chàng chỉ bất thể ngừng quá trình thổi kèn của chính mình !. Xem thêm: riêng, thổi còi, kèn. Xem thêm:
An toot (one's) own trumpet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with toot (one's) own trumpet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ toot (one's) own trumpet