Blow out of the water Thành ngữ, tục ngữ
Blow out of the water
If something, like an idea, is blown out of the water, it is destroyed or defeated comprehensively.thổi (ai đó hoặc cái gì đó) lên khỏi mặt nước
1. Để trả toàn đánh bại hoặc hủy hoại một ai đó hoặc một cái gì đó. Hình ảnh đề cập đến vụ nổ của một con tàu bị trúng đạn của kẻ thù. Tỷ số cuối cùng là 17-1? Wow, chúng tui thực sự vừa đánh bại đội đó! Tôi vừa lên kế hoạch làm chuyện hiệu quả vào ngày hôm nay, nhưng một trường hợp khẩn cấp bất ngờ vừa thổi bay ý tưởng đó.2. Để triệt để gây ấn tượng, áp đảo, hoặc kích thích một. Sự ủng hộ của tất cả người vừa thổi bay tui ra khỏi nước. Bộ phim đó thực sự khiến tui kinh ngạc—Tôi bất ngờ nó lại hay đến thế!. Xem thêm: thổi, của, ra, nướcthổi bay ai đó hoặc thứ gì đó ra khỏi nước
Hình. để tiêu diệt trả toàn một ai đó hoặc một cái gì đó, chẳng hạn như một kế hoạch. (Ám chỉ một quả cá lôi hoặc vũ khí khác tấn công một con tàu và gây ra một vụ nổ lớn khiến các mảnh của con tàu bay lên khỏi mặt nước.) Tôi sẽ thổi bay anh ta khỏi mặt nước nếu anh ta xuất hiện quanh đây. Sếp thổi bay toàn bộ ý tưởng ra khỏi nước.. Xem thêm: blow, of, out, waterthổi bay khỏi mặt nước
Thất bại trả toàn, hủy hoại. Thuật ngữ này xuất phát từ chiến tranh biển quân; một trích dẫn ban đầu (1860) định nghĩa nó là chuyện thổi bay một chiếc thuyền lên khỏi mặt nước với các mặt rộng. Một thế kỷ sau, nó được sử dụng theo nghĩa bóng, như trong "Những đánh giá tồi tệ này sẽ thổi bay chương trình của chúng ta ngay lập tức." Xem thêm basin over.. Xem thêm: blow, of, out, water. Xem thêm:
An Blow out of the water idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Blow out of the water, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Blow out of the water