Blue blood Thành ngữ, tục ngữ
Blue blood
Someone with blue blood is royalty. dòng máu xanh
Là thành viên của một gia (nhà) đình hoặc tổ tiên giàu có, thượng lưu. Thượng nghị sĩ đó là dòng máu xanh, nên tất nhiên anh ta bất hiểu nỗi băn khoăn của người bình thường .. Xem thêm: máu xanh, máu xanh máu xanh
1. Hình. Dòng máu [di truyền] của một gia (nhà) đình quý tộc; tổ tiên quý tộc. Bá tước từ chối cho phép bất cứ ai bất có máu xanh kết hôn với con trai mình. Mặc dù gia (nhà) đình Mary cùng kiệt khó nhưng trong huyết quản cô lại có dòng máu xanh.
2. Hình. Một người thuộc dòng dõi quý tộc hoặc giàu có. Bởi vì ông bà cố của ông vừa kiếm được hàng triệu đô la nên ông được coi là một trong những dòng máu xanh của thành phố .. Xem thêm: dòng máu xanh, dòng máu xanh dòng máu xanh
Của người cao sang hay quyền quý. Thuật ngữ này là bản dịch của sangre azul tiếng Tây Ban Nha, được áp dụng cho các quý tộc thuần huyết của Tây Ban Nha, có nghĩa là những người có tổ tiên bất kết hôn với người Moor. Do đó, họ có làn da khá sáng và các tĩnh mạch của họ xuyên qua da xanh hơn so với những người Tây Ban Nha có dòng máu hỗn hợp. Cụm từ này vừa được sử dụng ở Anh từ đầu thế kỷ XIX, và cũng tương tự như rất nhiều, vừa được W. S. Gilbert châm biếm (Iolanthe, 1882, nơi Lord Tolloller phàn nàn rằng người hầu gái công bằng Phyllis bất ấn tượng với danh hiệu của anh ta): “Máu xanh! máu xanh! Khi tình yêu nhân đức được tìm kiếm, quyền năng của ngươi không ích, dù có niên lớn từ cơn Hồng thủy, máu xanh! ”. Xem thêm: máu, xanh lam. Xem thêm:
An Blue blood idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Blue blood, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Blue blood