this is where I came in Thành ngữ, tục ngữ
this is where I came in
this is where I came in
This is where I began, my knowledge dates from this point. For example, Do you have anything more to add, because if not, this is where I came in. This idiom, dating from the 1920s, originally alluded to the continuous showing of a motion picture, with customers entering the theater at any stage while the film was running and leaving when it reached the point where they had started. Đây là nơi tui đã đến.
Tôi vừa biết hoặc vừa nghe tất cả những điều này trước đây; đây bất phải là thông tin mới. Khi rõ ràng là cuộc họp sẽ tóm tắt lại cuộc họp hôm thứ Hai cho những người bất có mặt ở đó, Tom cáo lỗi và lẩm bẩm, "Đây là nơi tui đến." Xem thêm: vừa đến, đây Đây là nơi tui đã đến.
Hình. Tôi vừa nghe tất cả những điều này trước đây. (Nói khi một tình huống bắt đầu có vẻ lặp đi lặp lại, như khi một bộ phim mà người ta vừa xem một phần trước đó đến những cảnh quen thuộc.) John ngồi tranh luận vài phút, và khi Tom và Alice cứ nói đi nói lại những điều tương tự, John nói , "Đây là nơi tui đã vào," và rời khỏi phòng. Diễn giả đứng lên và yêu cầu một lần nữa biểu quyết mới cho đề xuất. "Đây là nơi tui đã vào," Jane lẩm bẩm khi cô tiến ra cửa .. Xem thêm: vừa đến, đây đây là nơi tui đã đến
Đây là nơi tui bắt đầu, kiến thức của tui có từ thời (gian) điểm này . Ví dụ: Bạn có thêm điều gì để thêm không, vì nếu không, đây là nơi tui đến. Thành ngữ này, có từ những năm 1920, ban đầu đen tối chỉ chuyện chiếu liên tục một bộ phim chuyển động, với chuyện khách hàng vào rạp ở bất kỳ giai đoạn nào. bộ phim đang chạy và rời đi khi nó vừa bắt đầu. . Xem thêm: vừa đến, đây Đây là nơi tui đến
vừa gửi. Tất cả điều này dường như rất quen thuộc. Đây là nơi tui đã đến. Tất cả đều tương tự nhau. . Xem thêm: vừa đến, điều này. Xem thêm:
An this is where I came in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with this is where I came in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ this is where I came in