Nghĩa là gì:
third world
third world- danh từ
- (the Third World) thế giới thứ ba (những nước đang phát triển của châu Phi, châu A và Mỹ la tinh, nhất là những nước không liên kết với các quốc gia cộng sản hoặc phương Tây)
third world Thành ngữ, tục ngữ
third world|third|world
n. 1. The countries not aligned with either the former U.S.S.R.-dominated Communist bloc or the U.S.A.-dominated capitalist countries. New Zealand made a move toward third country status when it disallowed American nuclear submarines in its harbors. 2. The developing nations of the world where the industrial revolution has not yet been completed. Africa and the rest of the third world must be freed from starvation and illiteracy.
third world
third world
Underdeveloped or developing countries, as in The conditions in our poorest rural areas resemble those in the third world. This expression originated in the mid-1900s, at first denoting those countries in Asia and Africa that were not aligned with either the Communist bloc nations or the non-Communist Western nations. Because they were for the most part poor and underdeveloped, the term was transferred to all countries with those characteristics, and later still to poorer groups within a larger prevailing culture. thế giới thứ ba
Nói chung là những nước kém phát triển hoặc chỉ mới bắt đầu phát triển ở cấp độ kinh tế và chính trị xã hội. Thường được gạch nối và dùng làm bổ ngữ trước danh từ. Cuộc tấn công kinh hoàng vừa biến đất nước này trở thành thế giới thứ ba trong vài tuần. Anh ấy vừa dành cả cuộc đời của mình để cống hiến cho chuyện cải thiện cuộc sống của những người ở các nước thuộc thế giới thứ ba trên toàn cầu .. Xem thêm: thứ ba, thế giới thế giới thứ ba
các nước kém phát triển hoặc đang phát triển, như trong điều kiện ở vùng nông thôn cùng kiệt nhất của chúng ta các khu vực tương tự với các khu vực trong thế giới thứ ba. Cụm từ này có nguồn gốc từ giữa những năm 1900, lúc đầu biểu thị những nước ở châu Á và châu Phi bất liên kết với các nước thuộc khối Cộng sản hoặc các nước phương Tây bất thuộc khối Cộng sản. Bởi vì phần lớn họ là người cùng kiệt và kém phát triển, thuật ngữ này vừa được chuyển sang tất cả các nước có những đặc điểm đó, và sau đó vẫn dành cho các nhóm cùng kiệt hơn trong một nền văn hóa thịnh hành hơn. . Xem thêm: thứ ba, thế giới. Xem thêm:
An third world idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with third world, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ third world