upshot of Thành ngữ, tục ngữ
the upshot of
Idiom(s): the upshot of sth
Theme: CONSEQUENCES
the result or outcome of something.
• The upshot of my criticism was a change in policy.
• The upshot of the argument was an agreement to hire a new secretary.
kết quả (của điều gì đó)
Kết quả cuối cùng hoặc kết quả, kết luận hoặc hệ quả (của điều gì đó). Kết quả của sự hợp nhất này là công ty hiện sẽ kiểm soát gần 50% mạng lưới truyền hình trên thế giới. Tôi buộc phải chuyển về nhà với bố mẹ sau khi tui mất việc, kết quả cuối cùng là chúng tui cuối cùng phải đối mặt với những vấn đề vừa khiến mối quan hệ giữa chúng tui trở nên khăng khít trong nhiều năm .. Xem thêm: ảnh chụp ảnh chụp của điều gì đó
Hình. kết quả hoặc kết quả của một cái gì đó. Kết quả của sự chỉ trích của tui là một sự thay đổi trong chính sách. Kết quả của cuộc tranh cãi là thỏa thuận thuê một thư ký mới .. Xem thêm: of, aftereffect the aftereffect
verbXem kết quả của một cái gì đó. Xem thêm: aftereffect ảnh chụp (của cái gì đó)
n. kết quả của một cái gì đó; kết quả của một cái gì đó. Kết quả của tất cả là chúng tui không nhận được cốc cà phê mới. . Xem thêm: of, something, upshot. Xem thêm:
An upshot of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with upshot of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ upshot of