The worm has turned Thành ngữ, tục ngữ
The worm has turned
Idiom(s): The worm (has) turned.
Theme: BEHAVIOR - CHANGE
Someone who is usually patient and humble has decided to stop being so.
• Jane used to be treated badly by her husband and she just accepted it, but one day she hit him. The worm turned all right.
• Tom used to let the other boys bully him on the playground, but one day the worm turned and he's now leader of their gang.
con sâu (đã) trở mặt
Cho biết khi một người hoặc một nhóm người bình thường trầm lặng, phục tùng hoặc kiên nhẫn đang trả đũa hoặc bất chịu kích động hoặc ngược đãi. Với chuyện nhà độc tài đang ẩn náu và người dân bị áp bức nắm quyền kiểm soát, có vẻ như con sâu vừa trở mặt. Tôi vừa từng bị ông chủ cuối cùng của mình chửi bới thậm tệ, nhưng con sâu vừa biến và tui nói cho anh ta biết anh ta có thể dính nó ở đâu. Bây giờ tui đang thành lập công ty đối thủ của chính mình .. Xem thêm: biến, sâu sâu vừa hóa
Bạn nói rằng sâu vừa biến nếu một người chấp nhận nhiều đối xử tồi tệ từ người khác mà bất phàn nàn đột nhiên quyết định rằng họ sẽ bất chấp nhận tình huống này nữa. Sau đó mẹ tui về nhà và bắt đầu quản thúc chúng tui xung quanh. Cô ấy nói, `` Con sâu vừa biến. Mọi thứ sẽ khác ở đây. '. Xem thêm: biến, sâu. Xem thêm:
An The worm has turned idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with The worm has turned, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ The worm has turned