take your hat off to somebody Thành ngữ, tục ngữ
Take your hat off to somebody
If you take your hat off to someone, you acknowledge that they have done something exceptional or otherwise deserve your respect. lấy mũ của (một người) đối với (ai đó hoặc điều gì đó)
Để khen ngợi, chào mừng, chúc mừng hoặc tỏ lòng thành kính đối với ai đó hoặc điều gì đó. Tất cả chúng ta đều ngả mũ kính phục Janet vì chương trình quảng cáo gần đây của cô ấy. Tôi xin kính phục tổ chức đó vì vừa giúp đỡ khi bất có ai khác làm .. Xem thêm: hat, off, booty booty your ˈhat off to somebody
, off to somebody
(đặc biệt là tiếng Anh Anh) (tiếng Anh Mỹ thường mách nước cho ai đó) (thân mật) được sử dụng để bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với những gì ai đó vừa làm: Tôi ngả mũ chào các bạn sĩ và y tá của bệnh viện. Chúng thật tuyệt cú vời. ♢ Nón cho bạn. Đó là món súp cá ngon nhất mà tui từng nếm .. Xem thêm: hat, off, somebody, take. Xem thêm:
An take your hat off to somebody idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take your hat off to somebody, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take your hat off to somebody