take offense Thành ngữ, tục ngữ
take offense
Idiom(s): take offense (at sb or sth)
Theme: OFFENSIVE
to become resentful of someone or something.
• Bill took offense at Mary for her thoughtless remarks.
• Almost everyone took offense at Bill's new book.
• I'm sorry you took offense. I meant no harm.
take offense at|offense|take|take offense
v. phr. To become indignant; become angry. Why do you always take offense at everything I say? xúc phạm (at) (cái gì đó)
Bị hoặc cảm giác bị xúc phạm, bị xúc phạm hoặc bị sỉ nhục bởi điều gì đó. Tôi biết những nhận xét của bạn được đưa ra trả toàn chỉ là trò đùa, nhưng tui không thể bất xúc phạm họ. Tôi nhận thấy bố mẹ bạn đi sớm. Tôi hy vọng họ bất xúc phạm .. Xem thêm: xúc phạm, nhận xúc phạm (tại ai đó hoặc điều gì đó)
để bị xúc phạm bởi ai đó hoặc điều gì đó. Bill vừa xúc phạm Mary vì những nhận xét thiếu suy nghĩ của cô ấy. Hầu như tất cả tất cả người đều phản đối cuốn sách mới của Bill. Tôi xin lỗi bạn vừa xúc phạm. Ý tui là bất có hại .. Xem thêm: xúc phạm, hãy xúc phạm
Cảm thấy bực bội hoặc cảm xúc đau đớn, vì tui không nhận ra anh ta sẽ xúc phạm khi anh ta bất được mời. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: phạm, lấy. Xem thêm:
An take offense idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take offense, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take offense