take note of Thành ngữ, tục ngữ
take note of
notice;pay attention to注意
Did you take note of the man speaking at the meeting this morning?你注意到今天上午在会上发言的那个人没有?
take note of|note|notice|take|take note|take notic
v. phr. 1. To look carefully at; pay close attention to; observe well. A detective is trained to take note of people and things. 2. To notice and act in response; pay attention. Two boys were talking together in the back of the room but the teacher took no notice of them. The principal thanked everyone who helped in the program, and took note of the decorations made by the art class. ghi chú (về ai đó hoặc điều gì đó)
Để nhận biết, ghi nhớ, tập trung hoặc chú ý đến ai đó hoặc điều gì đó. Tôi nghĩ Sally chắc chắn sẽ để ý đến tui nếu tui mặc chiếc váy sa tanh mới của mình, nhưng cô ấy thậm chí còn bất nhìn về phía tui khi Du khách được nhắc lưu ý về luật pháp và phong tục đất phương. Luật thuế đang thay đổi đáng kể và các doanh nghề quốc tế nên phải lưu ý .. Xem thêm: ghi chú, ai đó, hãy ghi chú (điều gì đó)
Để nỗ lực đặc biệt để tập trung vào hoặc ghi nhớ điều gì đó. Xin lỗi, tui đang ghi chú những rõ hơn trong kiến trúc của ngôi tháp cổ này và bất nghe những gì bạn nói. Jenny, hãy ghi lại số này và nhắc tui gọi nó khi chúng ta về nhà .. Xem thêm: note, of, booty ghi chú về ai đó hoặc điều gì đó
Hình. để nhận thấy một ai đó hoặc một cái gì đó; cam kết điều gì đó về ai đó hoặc điều gì đó trong trí nhớ của một người, có thể bằng cách ghi chú trên giấy. Tôi vừa ghi nhớ cô ấy khi cô ấy bước vào. Tôi nghĩ rằng cô ấy vừa rời công ty. Hãy ghi lại giờ. Đã muộn .. Xem thêm: note, of, take. Xem thêm:
An take note of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take note of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take note of