take one's breath away Thành ngữ, tục ngữ
take one's breath away
Idiom(s): take one's breath away
Theme: AMAZING
to cause someone to be out of breath due to a shock or hard exercise.
• Walking this fast takes my breath away.
• Mary frightened me and took my breath away.
take one's breath away|breath|take
v. phr. To surprise greatly; impress very much; leave speechless with surprise or wonder or delight; astonish. The sunset is so beautiful it takes our breath away. His refusal was so unexpected it took my breath away.
Compare: CATCH ONE'S BREATH1. lấy đi hơi thở của (một người)
Để khiến ai đó cảm giác mãnh liệt, điển hình là dễ chịu, ngạc nhiên hoặc sợ hãi. Bạn có thấy chiếc váy mới tuyệt cú cú cú đẹp của Kathy không? Phải mất hơi thở của anh. Vở kịch thật tuyệt cú cú cú vời — nó sẽ khiến bạn phải nín thở !. Xem thêm: bỏ đi, hít thở, trút hơi thở đi
Ngạc nhiên hoặc sửng sốt, với niềm vui, sự ngạc nhiên hoặc một số cảm xúc khác. Ví dụ, màn hình tuyệt cú cú cú đẹp đó chỉ làm tui ngạc nhiên. Thành ngữ này đen tối chỉ cách một người nín thở khi vượt qua cảm xúc bất chợt. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: đi, thở, lấy lấy hơi đi, để
kinh ngạc. Cách diễn đạt này thuần túy là cường điệu: một người sửng sốt đến mức ngừng thở. (Ý tưởng tương tự cũng được truyền đạt trong tính từ ngoạn mục.) Vào giữa thế kỷ 19, Robert Browning vừa sử dụng thuật ngữ này trong Dramatis Personae (1864): “Anh ấy chưa bao giờ nhìn thấy. . . những gì vừa có thể lấy đi hơi thở của anh ấy. ”. Xem thêm: hơi thở, lấy. Xem thêm:
An take one's breath away idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take one's breath away, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take one's breath away