take cover Thành ngữ, tục ngữ
take cover
hide, find a safe place If the soldiers begin shooting, you guys take cover.
take cover|cover|take
v. phr. To seek shelter or protection. The rain began so suddenly that we had to take cover in a doorway. nấp
Ẩn đằng sau thứ gì đó để bảo vệ bản thân khỏi một số nguy hiểm trên không, đặc biệt là tiếng súng hoặc tên lửa. Viên cảnh sát vừa nấp sau một chiếc ô tô khi tay súng phun đạn về phía cô. Người dân vừa nấp trong gần một tuần, sự bắn phá của kẻ thù vẫn tiếp tục bất suy giảm .. Xem thêm: nấp, ẩn nấp nấp
để tìm nơi trú ẩn khỏi tiếng súng hoặc các loại đạn khác. Ngay sau khi vụ bắn bắt đầu, chúng tui đã nấp sau một tảng đá lớn. cây cối, hoặc Anh ấy muốn tránh các phóng viên nên chúng tui nói anh ấy có thể ẩn nấp trong ngôi nhà tranh mùa hè của chúng tôi. Thuật ngữ này sử dụng vỏ bọc theo nghĩa "nơi trú ẩn" hoặc "sự che giấu", một cách sử dụng có từ những năm 1400. . Xem thêm: che, che che
Để tìm chỗ ẩn nấp hoặc bảo vệ, như khỏi hỏa lực của kẻ thù .. Xem thêm: che, che. Xem thêm:
An take cover idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take cover, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take cover