take care of business Thành ngữ, tục ngữ
take care of business
do what needs to be done, do my job """You scored a beautiful goal!"" ""Just taking care of business.""" lo chuyện kinh doanh
Làm bất cứ điều gì cần thiết để giải quyết vấn đề gì đó, tiến bộ, vượt qua, đối phó với trả cảnh của một người, v.v. Người quản lý cuối cùng của chúng tui thực sự rất lười biếng. Tôi hy vọng người mà họ đưa vào thay thế anh ấy sẽ lo chuyện kinh doanh. Tôi biết có vẻ quá sức khi còn quá nhiều chuyện phải làm, nhưng chỉ cần bắt đầu lo chuyện kinh doanh từng bước một .. Xem thêm: business, care, of, booty (just) affliction of business
Hình. làm những gì tui phải làm; một câu trả lời cho câu hỏi "Bạn đang làm gì gần đây?" (Còn viết tắt là T.C.B.) Bill: Này, anh bạn. Bạn đang làm gì Tom: Chỉ lo công chuyện thôi. Andy: Nghe này, sĩ quan, tui chỉ đang đứng đây, lo chuyện kinh doanh, và anh chàng Tom này đến và định đánh tui để cho vay. Tom: Không đúng !. Xem thêm: kinh doanh, chăm nom, của, chăm nom chăm nom doanh nghề
tv. làm những gì người ta có nghĩa là phải làm; đương đầu với cuộc sống như nó vốn có. (xem thêm TCB.) Walter đang lo chuyện kinh doanh. Quay lại sau một phút. . Xem thêm: kinh doanh, chăm nom, của, lấy TCB
tv. lo chuyện kinh doanh; làm những chuyện phải làm. (Đen. Chủ nghĩa ban đầu.) He’s TCB; đó là nơi anh ấy đang ở. . Xem thêm:
An take care of business idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take care of business, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take care of business