Nghĩa là gì:
pigsticking
pigsticking /'pig,stikiɳ/- danh từ
- sự săn lợn rừng (bằng lao, xà mâu...)
- sự chọc tiết lợn; nghề chọc tiết lợn
take a licking and keep on ticking Thành ngữ, tục ngữ
Sticking point
A sticking point is a controversial issue that blocks progress in negotiations, etc, where compromise is unlikely or impossible.
clock is ticking, the
clock is ticking, the
The time (for something to be done) is passing quickly; hurry up. For example, The clock is ticking on that project. This allusion to a stopwatch is often used as an admonition to speed something up. It also is used in more specific form— one's biological clock is ticking—meaning that a woman may soon be too old to bear a child, as in Her biological clock is ticking—she just turned forty. liếm và tiếp tục tích tắc
Để tiếp tục hoạt động, chịu đựng hoặc kiên trì bất chấp thương tích, thiệt hại, thất bại, mất mát, thất bại, v.v. Trích từ quảng cáo cho cùng hồ đeo tay Timex: "Phải liếm và tiếp tục tích tắc. " Khi bạn còn trẻ, cơ thể của bạn có thể liếm và tiếp tục hoạt động, vì vậy bạn rất dễ rơi vào cảm giác sai lầm về sự bất tiềm xâm phạm. Chiếc xe tải cũ này của tui đã khá lâu trong những năm qua, và nó vẫn tiếp tục tích tắc .. Xem thêm: và, giữ, liếm, tiếp, lấy, tích. Xem thêm:
An take a licking and keep on ticking idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take a licking and keep on ticking, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take a licking and keep on ticking