clock up Thành ngữ, tục ngữ
clock up
clock up
Record accumulated hours, miles, or points. For example, It won't be easy to clock up 1,000 flying hours, or Brian clocked up a record number of baskets this year. [Mid-1900s] tăng cùng hồ
Để tích lũy hoặc để ghi lại tổng số hoặc số trước tích lũy của một thứ gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đồng hồ" và "lên". Xem xét số km tui đã chạy trên chiếc xe của mình, tui nghĩ vừa đến lúc nên mua một chiếc mới. Cầu thủ ngôi sao của họ vừa ghi được một số điểm ấn tượng vào đầu mùa giải. Đồng hồ thêm một trận thắng nữa cho đội nhà. Xem thêm: cùng hồ, tăng cùng hồ tăng
1. để ghi lại số giờ, số dặm, v.v., tích lũy của một số thiết bị hoặc máy móc. (Việc ghi âm thường được thực hiện bởi một số loại cùng hồ như cùng hồ đo tốc độ, cùng hồ đo thời (gian) gian vừa trôi qua, v.v. Cô ấy chắc vừa đạt được hai trăm giờ bay trong sáu tháng. Cô ấy vừa tăng rất nhiều giờ.
2 . để đạt được một mục tiêu xứng đáng được ghi nhận. (* Điển hình là báo thể thao. So sánh điều này với phấn hoa gì đó.) Patrick vừa đạt được một số điểm đáng kinh ngạc trong năm nay. Anh ấy chắc chắn vừa ghi được rất nhiều bàn thắng. Xem thêm: alarm , tăng cùng hồ tăng
Ghi lại số giờ, dặm hoặc điểm tích lũy được. Ví dụ: Sẽ bất dễ dàng để tăng 1.000 giờ bay hoặc Brian vừa đạt được số lượng giỏ kỷ sáu trong năm nay. [Giữa -1900s] Xem thêm: cùng hồ, upXem thêm:
An clock up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clock up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ clock up