clip someone's wings Thành ngữ, tục ngữ
clip someone's wings
clip someone's wings
Restrain or reduce someone's freedom, as in Hiding his car keys—you're really clipping his wings. This metaphor for clipping a bird's wings to prevent its flying away dates from ancient Roman times. Christopher Marlowe used it in The Massacre at Paris (1590): “Away to prison with him, I'll clip his wings.” blow (của một người) đôi cánh
Để hạn chế quyền tự do, quyền lực hoặc toàn bộ tiềm năng của một người. Một tài liệu tham tiềmo về thực hành cắt cánh của một con chim để ngăn nó bay. Những đứa trẻ cần có tiềm năng khám phá thế giới xung quanh — đừng kẹp cánh của chúng. Sếp luôn cố gắng kẹp cánh của tui và quản lý vi mô của tui .. Xem thêm: clip, addition kẹp cánh của ai đó
Kìm hãm hoặc giảm bớt sự tự do của ai đó, như trong Giấu chìa khóa xe của anh ta-bạn thực sự đang kẹp chặt đôi cánh của mình. Phép ẩn dụ này dùng để cắt đôi cánh của một con chim để ngăn nó bay đi có từ thời (gian) La Mã cổ đại. Christopher Marlowe vừa sử dụng nó trong The Massacre at Paris (1590): "Hãy rời khỏi nhà tù với anh ta, tui sẽ kẹp đôi cánh của anh ta." . Xem thêm: clip, addition kẹp đôi cánh của ai đó
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó kẹp đôi cánh của bạn, họ sẽ hạn chế quyền tự do của bạn để làm những gì bạn muốn. Kể từ đó, các công ty này vừa trở thành những doanh nghề lớn, bất có chính phủ nào đủ can đảm để chắp cánh cho họ. Quốc hội vừa cố gắng cắt cánh của ông và hủy bỏ cuộc trưng cầu dân ý của ông. Lưu ý: Đôi khi người ta kẹp cánh của chim để ngăn chúng bay đi. . Xem thêm: clip, addition blow canh cánh của ai đó
ngăn cản ai đó tự do hành động. Blow someone's addition xuất phát từ cụm từ blow a bird wing, có nghĩa là 'tỉa lông chim để nó bất bay được' .. Xem thêm: clip, addition blow someone's wing, to
To xit a người tự phụ. Mặc dù thoạt nhìn cụm từ này có vẻ có nguồn gốc từ quân sự (từ chuyện giáng chức một sĩ quan có cấp bậc được chỉ rõ bằng đôi cánh), nhưng phép ẩn dụ thực sự xuất phát từ loài chim— cụ thể là hành vi cắt cánh của gà nhà để chúng bất thể bay đi— và có từ thời (gian) La Mã cổ đại. Christopher Marlowe viết (The Massacre at Paris, 1590, 3.2) .. Xem thêm: clip. Xem thêm:
An clip someone's wings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clip someone's wings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ clip someone's wings