survival of the fittest Thành ngữ, tục ngữ
survival of the fittest
Idiom(s): survival of the fittest
Theme: SURVIVAL
the idea that the most able or fit will survive (while the less able and less fit will perish). (This is used literally as a part of the theory of evolution.)
• In college, it's the survival of the fittest. You have to keep working in order to survive and graduate.
• I don’t give my houseplants very good care, hut the ones I have are really flourishing. It's the survival of the fittest, I guess.
survival of the fittest|fittest|survival
n. phr. The staying alive or in action of the best prepared; often: idea that those living things best able to adjust to life survive and those unable to adjust die out. Life in the old West was often a case of survival of the fittest. With changes in the world's climate, dinosaurs died but many smaller animals lived on. It was survival of the fittest. On the 50-mile hike it was survival of the fittest; only 12 out of 25 Scouts finished. (sự còn tại) của người khỏe nhất
1. Theo nghĩa đen, thuyết tiến hóa nguyên tắc rằng những loài có thể thích nghi với môi trường của chúng sẽ tiếp tục còn tại, trong khi những loài bất thể sẽ chết. Không nơi nào bạn thấy sự sống sót của loài khỏe phát triển nhất được chứng minh rõ ràng hơn hệ sinh thái khép kín này, nơi mỗi loài luôn đấu tranh để giành thức ăn và thống trị. Theo cách mở rộng, những người hoặc những thứ có thể điều hướng, thích nghi hoặc cạnh tranh tốt nhất trong một tình huống hoặc môi trường khó khăn, phức tạp sẽ có nhiều tiềm năng thành công hơn. Họ luôn có tâm lý sống sót của người khỏe nhất trong vănphòng chốngđó, đặt khối lượng công chuyện khổng lồ lên người và bảo những người bất thể đối phó với áp lực chỉ cần tìm một công chuyện khác. Với rất nhiều điện thoại thông minh khác nhau trên thị trường, nó thực sự là sự sống còn của những người phù hợp nhất ngay bây giờ .. Xem thêm: phù hợp, của, còn tại sự còn tại của người phù hợp nhất
ý tưởng rằng chiếc có thể hoặc phù hợp nhất sẽ còn tại (trong khi những người ít có tiềm năng hơn và ít phù hợp hơn sẽ bị diệt vong). (Điều này được sử dụng theo nghĩa đen như một nguyên tắc của thuyết tiến hóa.) Ở trường lớn học, đó là sự sống còn của những người khỏe mạnh nhất. Bạn phải tiếp tục làm chuyện để còn tại và tốt nghiệp. Tôi bất chăm nom kỹ lưỡng cho những cây trồng trong nhà, nhưng những cây tui có đang thực sự nảy nở. Đó là sự sống sót của người khỏe mạnh nhất, tui đoán .. Xem thêm: sự phù hợp, của, sự sống sót sự sống sót của người khỏe phát triển nhất
Những người thích nghi tốt nhất với các điều kiện cụ thể sẽ thành công về lâu dài, như họ vừa phải đóng cửa hàng tá cửa hàng của họ, nhưng những cửa hàng ở phía tây của blast đang hoạt động tốt - đó là sự sống còn của những người khỏe mạnh nhất. Cụm từ này được Herbert Spencer phát minh ra trong cuốn Nguyên tắc sinh học (1864) để mô tả lý thuyết của Charles Darwin về chọn lọc tự nhiên của các loài sống. Vào đầu những năm 1900, nó vừa được chuyển đến các khu vực khác. . Xem thêm: sự phù hợp, của sự sống sót sự sống sót của những người khỏe phát triển nhất
sự còn tại liên tục của những sinh vật thích nghi tốt nhất với môi trường của chúng, với sự tuyệt cú chủng của những loài khác, như một khái niệm trong thuyết tiến hóa của Darwin. Cụm từ này được đặt ra bởi nhà triết học và xã hội học người Anh Herbert Spencer (1820–1903) trong cuốn Nguyên tắc sinh học (1865). Bên cạnh chuyện sử dụng khoa học chính thức, cụm từ này thường được sử dụng một cách lỏng lẻo và hài hước trong các ngữ cảnh liên quan đến thể chất (hoặc thiếu nó) .. Xem thêm: fit, of, Survival (the) surˌvival of the ˈfittest
nguyên tắc chỉ những người hoặc những thứ thích nghi tốt nhất với môi trường xung quanh mới tiếp tục còn tại: Trong bối cảnh suy thoái kinh tế này, nhiều doanh nghề gặp rủi ro, và đó thực sự là trường hợp còn tại của những người phù hợp nhất. Fittest có nghĩa là 'phù hợp nhất' .. Xem thêm: fit, of, Survival sự còn tại của người phù hợp nhất
Về lâu dài, thành công mạnh nhất. Cụm từ này được bắt nguồn bởi Herbert Spencer (Nguyên tắc Sinh học, 1864) khi mô tả lý thuyết chọn lọc tự nhiên của Charles Darwin. Sau đó, nó được mở rộng lớn để mô tả, ví dụ, sự thành công của một tập đoàn đang hoạt động tốt so với những doanh nghề thất bại. Tuy nhiên, nhà thơ Sarah N. Cleghorn vừa chỉ ra (The Survival of the Fittest, 1917), ““ Kẻ bất thích hợp chết đi - kẻ phù hợp vừa sống vừa phát triển. ”Than ôi, ai nói vậy? Họ là những người sống sót. ”. Xem thêm: fit, of, Survival. Xem thêm:
An survival of the fittest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with survival of the fittest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ survival of the fittest