strung out Thành ngữ, tục ngữ
strung out
ill or weak because of drug abuse, hungover When she's strung out on cocain she won't talk to her family.
strung out|strung
adj., slang, colloquial 1. Nervous, jittery, jumpy; generally ill because of drug use or withdrawal symptoms. The only explanation I can think of for Max's behavior is that he must be strung out. 2. To suffer because of a lack of something previously accustomed to, such as the love and affection of someone. Sue is all strung out for Jim; they've just split up.
Compare: SPACED OUT. chuỗi ra
1. Theo nghĩa đen, để kéo căng, rút ra hoặc kéo dài một cái gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó. Hãy chắc chắn rằng dây các đèn và kiểm tra xem từng bóng đèn có hoạt động bất trước khi bạn treo chúng lên bên hông nhà. Anh ta kéo dây cáp điện ra để nó có thể đi tới sân sau. Bằng cách gia (nhà) hạn, để kéo dài, trì hoãn hoặc kéo dài hơn bình thường hoặc cần thiết. Anh ta tiếp tục dàn dựng các cuộc đàm phán để cố gắng kiếm thêm trước từ thỏa thuận cho mình. Tôi ghét cách họ xâu chuỗi các trận chung kết của cuộc thi hát này để cố gắng gây hồi hộp .. Xem thêm: out, cord strung out
1. Bị căng thẳng nghiêm trọng, e sợ hoặc kiệt sức về cảm xúc. Xin lỗi vì vừa hét vào mặt bạn, gần đây tui hơi bất cần. Tôi vừa không ngủ được nhiều kể từ khi đứa con của chúng tui được sinh ra. Tôi có thể nói rằng cô ấy vừa thoát khỏi khối lượng công chuyện nặng nề mà cô ấy vừa đảm nhận.2. Chịu tác động bất lợi của chuyện sử dụng hoặc nghiện ma tuý, đặc biệt là heroin. Ngay cả khi bạn bất nhìn thấy dấu vết trên cánh tay của anh ấy, bạn có thể biết anh ấy vừa bị giằng ra chỉ bằng cách nhìn vào mắt anh ấy. Jane say sưa với những viên thuốc đến nỗi cô ấy thậm chí bất thể nhớ mình đang ở đâu .. Xem thêm: out, strung strung out
1. kéo dài trong thời (gian) gian; quá lâu. Tại sao bài giảng đó lại bị xâu chuỗi như vậy? Cô ấy nói chuyện và nói chuyện. Nó vừa được xâu chuỗi vì có rất ít điều để nói.
2. Sl. pha tạp chất hoặc đánh thuốc mê. Bob vừa hành động rất kỳ lạ - như thể anh ta bị giật dây hay thứ gì đó. Tôi chưa bao giờ thấy Bob hoặc bất kỳ người bạn nào của anh ấy bị giằng co .. Xem thêm: out, strung strung out
1. và mod strung (up). say thuốc và hoang mang. (Thuốc.) Marlon gần đây thực sự rất mệt mỏi. Bây giờ anh ta đang chụp gì?
2. mod. nghiện heroin nặng; bị hêrôin làm tiêu tan. (Ma túy.) Clare bị đánh bại và bất thể phủ nhận vấn đề của mình nữa.
3. mod. suy sụp; thần kinh. Tôi hơi e sợ — tui đoán là do tai nạn.
4. mod. đang yêu và mất phương hướng. Sam bị giằng co hơn Mary. . Xem thêm: out, strung. Xem thêm:
An strung out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strung out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strung out