string up Thành ngữ, tục ngữ
string up
1.hang sth.high 把…挂起来
They strung up colored lights all over the room.他们在整个房间里挂起了彩灯。
They strung up the ham for the winter.他们把火腿悬挂起来留到冬天吃。
2.kill sb.by hanging 绞死(某人)Two of the rebel leaders were strung up as a warning to the others.叛变首领中的两名被绞死,以做效尤。
3.make tense,excited 使紧张;使振奋
On the evening of his big speech he didn't seem at all strung up.他在作重要讲话的那天晚上似乎一点也不紧张。
He strung up his nerves to do it.他打起精神来干那件事。
string up|string
v., slang To put a rope around the neck of a person and choke him to death; hang. The posse strung up the rustler without a trial.
Compare: NECKTIE PARTY. xâu chuỗi
1. Để treo ai đó hoặc vật gì đó trên cao bằng cách sử dụng dây thừng, dây, cáp, v.v. Trong mỗi cách sử dụng, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "string" và "up". Tôi đang đóng vai một trời thần trong vở kịch ở trường của chúng tôi. Họ muốn trói tui khỏi xà nhà bằng một sợi dây thừng và bắt tui phải sà vào hiện trường. Chúng tui đã sử dụng một số dây câu để xâu bỏng ngô lên cây thông Noel. Để lắp dây vào một nhạc cụ. Bố tui đã dạy tui cách lên dây đàn guitar. Để ghép một thứ gì đó với nhau một cách mạch lạc. Tôi vẫn chỉ có thể xâu chuỗi một câu tiếng Nhật vào cuối buổi học. tiếng lóng Để giết ai đó bằng cách treo họ từ một sợi dây quanh cổ; để treo cổ ai đó. Cảnh sát trưởng nói với chúng tui rằng ông ấy sẽ xâu chuỗi tất cả chúng tui nếu chúng tui anchorage mặt lại thị trấn lần nữa. Ông cố của tui bị truy tố vì tham gia (nhà) vào cuộc nổi loạn .. Xem thêm: string, up strung up
1. Căng thẳng nghiêm trọng, e sợ hoặc kiệt sức về cảm xúc. Xin lỗi vì vừa hét vào mặt bạn, dạo này tui hơi bị kích động. Tôi vừa không ngủ được nhiều kể từ khi đứa con của chúng tui được sinh ra. Tôi có thể nói rằng cô ấy vừa thực sự căng thẳng sau khối lượng công chuyện nặng nề mà cô ấy vừa đảm nhận.2. Trải qua các tác động bất lợi của chuyện sử dụng hoặc nghiện ma túy, đặc biệt là heroin. Ngay cả khi bạn bất nhìn thấy dấu vết trên cánh tay của anh ấy, bạn có thể biết anh ấy vừa bị trói chỉ bằng cách nhìn vào mắt anh ấy. Jane nghiện thuốc đến mức bất nhớ nổi mình đang ở đâu .. Xem thêm: xâu chuỗi, lên xâu chuỗi ai đó
để treo cổ ai đó. Cảnh sát trưởng thề rằng anh ta sẽ xâu chuỗi Tex lại bất cứ khi nào bắt được anh ta. Anh ấy bất bao giờ xâu chuỗi Tex .. Xem thêm: string, up cord up
Hang; còn, giết bằng cách treo cổ. Ví dụ, Họ xâu chuỗi đèn Giáng sinh của họ vào tháng Mười, hoặc Đám đông muốn xâu chuỗi anh ta trên cây gần nhất. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: string, up cord up
v.
1. Để treo một thứ gì đó bằng một sợi dây: Tất cả những người hàng xóm trên đường phố của tui đều treo cờ ở sân trước của họ. Đèn Giáng sinh trông thật tuyệt cú - mất bao lâu để xâu chuỗi chúng?
2. Để trang bị một thứ gì đó bằng một sợi dây: Họ xâu những chiếc cần câu của mình và tiến ra hồ để bắt một số cá hồi. Tôi mới mua cây đàn đầu tiên của mình, nhưng tui không biết cách lên dây hay chỉnh nhạc. Ban nhạc bất thể bắt đầu buổi tập đúng giờ vì người chơi dabble cần vài phút để lên dây.
3. Giết ai đó bằng cách treo cổ: Bạn có biết chúng tui làm gì với những kẻ phản bội ở đây không? —Chúng tui xâu chuỗi chúng lại! Kẻ sát nhân bị buộc tội vừa bị đấu tố mà bất có một phiên tòa công bằng.
. Xem thêm: string, up. Xem thêm:
An string up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with string up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ string up