stoop labor Thành ngữ, tục ngữ
stoop labor
stoop labor
Back-bending manual work, especially farm work. For example, They had us picking peas all day, and that's too much stoop labor. [First half of 1900s] lao động khom lưng
Lao động thể chất nặng nhọc đòi hỏi người lao động phải cúi người xuống, đặc biệt là lao động được thực hiện ở nông trại. Ông tui bị linh tính vĩnh viễn ở cột sống do lao động khom lưng mà ông phải làm trong suốt cuộc đời. Mỗi mùa hè, chúng tui gửi bọn trẻ đến trang trại của anh trai tôi. Họ có thể ra khỏi thành phố một thời (gian) gian và lao động khom lưng một chút .. Xem thêm: lao động khom lưng lao động khom lưng
Những công chuyện chân tay khom lưng, đặc biệt là công chuyện đồng áng. Ví dụ, họ bắt chúng tui hái đậu cả ngày, và đó là quá nhiều lao động khom lưng. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: chuyển dạ, khom lưng. Xem thêm:
An stoop labor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stoop labor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stoop labor