stop payment Thành ngữ, tục ngữ
stop payment
stop payment
Instruct a bank not to honor a check one has drawn, as in If that check was lost, we'll have to stop payment on it before issuing another. This usage was first recorded in 1722. ngừng thanh toán
Để ngăn séc ngân hàng hoặc chuyển khoản ngân hàng bất được thực hiện hoặc xử lý và trước để lại tài khoản. Ngân hàng vừa ngừng thanh toán khi họ nghi ngờ rằng chữ ký trên séc vừa bị giả mạo. Rất tiếc, vì ghi nợ trực tiếp vừa được phát hành cho tháng này, bạn sẽ phải gọi cho ngân hàng để ngừng thanh toán .. Xem thêm: thanh toán, dừng ngừng thanh toán
Hướng dẫn ngân hàng bất sử dụng séc một người vừa được rút ra, như trong Nếu séc đó bị mất, chúng tui sẽ phải ngừng thanh toán trên đó trước khi phát hành một tờ séc khác. Việc sử dụng này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1722.. Xem thêm: thanh toán, dừng lại. Xem thêm:
An stop payment idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stop payment, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stop payment