stone's throw, a Thành ngữ, tục ngữ
stone's throw, a
stone's throw, a
A very short distance, as in They live just a stone's throw from us. This metaphoric term alludes to how far one can toss a stone. [Second half of 1500s] ném đá
Cách vật gì đó một khoảng cách ngắn. Ngôi nhà trên bờ là một hòn đá ném từ lớn dương! Brett muốn một quãng đường đi làm ngắn hơn, vì vậy anh ấy vừa chuyển đến một ngôi nhà cách nơi làm chuyện của mình chỉ một đoạn ngắn .. Xem thêm: ném (just) a bean
(from something) Đi tới trong vòng một hòn đá ném (của cái gì đó) .. Xem thêm: ném ném đá, một
một khoảng cách rất ngắn, như trong Họ sống chỉ cách chúng ta một cú ném. Thuật ngữ ẩn dụ này đen tối chỉ đến chuyện người ta có thể ném một viên đá đi bao xa. [Nửa sau của 1500 giây] một quả ném biên
THƯỜNG GẶP Nếu bạn mô tả một đất điểm là một quả ném biên từ nơi khác, bạn có nghĩa là đất điểm đầu tiên rất gần đất điểm thứ hai. Vănphòng chốngcủa anh ấy cách Westminster một đoạn ngắn. Các hầm rượu nằm cách nhà thờ nơi chôn cất Dom Pérignon, huyền thoại làm ra (tạo) ra rượu sâm panh, một đoạn ngắn .. Xem thêm: ném ném đá
một đoạn ngắn. 1989 Joanna Trollope Village Affairs Không thể nói cho bạn biết sự khác biệt mà nó sẽ làm ra (tạo) ra, bạn sẽ bị ném đá. . Xem thêm: ném a ˈstone’s ném
một khoảng cách rất ngắn: We’re aloof a stone’s bandy from the boutique .. Xem thêm: ném stone's ném,
A abbreviate distance. Tất nhiên, chính xác mà nói, phép đo này sẽ phụ thuộc vào kích thước và trọng lượng của viên đá và sức mạnh của người ném. Tuy nhiên, biểu thức này vừa được sử dụng một cách lỏng lẻo kể từ thế kỷ thứ mười sáu. A. Hall vừa viết nó trong một bản dịch năm 1581 của Iliad: "Vì ai có thể nhìn thấy một viên đá ném vào đất hoặc plaine?". Xem thêm:
An stone's throw, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stone's throw, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stone's throw, a