(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu vực khống chế tốc độ (của các xe cộ, trong thành phố)
speed trap Thành ngữ, tục ngữ
speed trap|speed|trap
n. A place where police hide and wait to catch drivers who are going even a little faster than the speed limit. Mr. Jones was caught in a speed trap.
bẫy tốc độ
Một đoạn đường có giới hạn tốc độ được giám sát nghiêm ngặt, thường là do các cảnh sát che khuất bất cho các phương tiện đi qua. Này, chậm lại, có một cái bẫy tốc độ ở phía trước !. Xem thêm: tốc độ, bẫy. Xem thêm:
An speed trap idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with speed trap, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ speed trap