speak with a forked tongue Thành ngữ, tục ngữ
speak with a forked tongue
Idiom(s): speak with a forked tongue
Theme: DECEPTION
to tell lies; to try to deceive someone.
• Jean's mother sounds very charming, but she speaks with a forked tongue.
• People tend to believe Fred because he seems plausible, but we know he speaks with a forked tongue.
speak with a forked tongue|forked|forked tongue|sp
v. phr., literary To lie; to say one thing while thinking of the opposite. I have learned not to trust Peter's promises because he speaks with a forked tongue. nói bằng lưỡi chẻ
Để đưa ra những lời hứa suông hoặc giả dối; nói một cách trùng lặp hoặc lắt léo. Giống như lưỡi của một con rắn, một biểu tượng truyền thống của sự gian dối và bất trung thực. Ngày càng rõ ràng rằng thượng nghị sĩ nói với cái lưỡi chẻ trong chiến dịch tranh cử của mình. Anh ấy nhanh chóng học được rằng nói bằng lưỡi chẻ là một cách hiệu quả để dẫn đầu trong kinh doanh. nói dối; để cố gắng lừa dối ai đó. Mẹ của Jean nghe có vẻ rất quyến rũ, nhưng bà ấy nói bằng cái lưỡi chẻ. Mọi người có xu hướng tin Fred vì anh ấy có vẻ hợp lý, nhưng chúng ta biết anh ấy nói bằng cái lưỡi chẻ đôi. h2> Nếu ai đó nói bằng lưỡi chẻ hoặc nói bằng lưỡi chẻ thì họ đang nói dối hoặc đang cố lừa người ta. Anh ta nói với cái lưỡi chẻ đôi. Tôi bất tin anh ta và tui không thích anh ta. Điều này cho thấy Bộ trưởng vừa nói một cách khó hiểu. Lưu ý: Đôi khi người ta sử dụng allocution thay vì speak. Mọi người trong lĩnh vực kinh doanh này đều đang nói chuyện bằng cái lưỡi chẻ.
An speak with a forked tongue idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with speak with a forked tongue, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ speak with a forked tongue