soak in Thành ngữ, tục ngữ
sink/soak in
1.(cause to)sink into陷入;沉入
If the ink sinks in it'll be hard to remove the spot from the cloth.布一沾到墨水,墨迹就很难洗净。
2.be absorbed, understood or acknowledged被充分理解或领会
I think it has finally sunk in that she must be more careful:she won't forget her passport again!我想她终于领悟到她必须更加小心,她再也不会忘了她的护照!
Everybody laughed at the joke but Joe;it took a moment for it to sink in before he laughed too.除了乔每个人都被这笑话逗乐了,过了一会儿他完全理解过来也笑了。
soak in
absorb as much of sth. as possible 沉浸于…;专心致志于…
For a whole year,he soaked himself in the history of the Roman Empire.整整一年,他专心于对罗马帝国历史的研究。
Study this document until you have soaked in all the details.好好研究一下这份文件,把所有的细节都记住。1.(cause to)sink into陷入;沉入
If the ink sinks in it'll be hard to remove the spot from the cloth.布一沾到墨水,墨迹就很难洗净。
2.be absorbed, understood or acknowledged被充分理解或领会
I think it has finally sunk in that she must be more careful:she won't forget her passport again!我想她终于领悟到她必须更加小心,她再也不会忘了她的护照!
Everybody laughed at the joke but Joe;it took a moment for it to sink in before he laughed too.除了乔每个人都被这笑话逗乐了,过了一会儿他完全理解过来也笑了。
soak in|sink|sink in|soak
v., informal To be completely understood; be fully realized or felt. Everybody laughed at the joke but Joe; it took a moment for it to sink in before he laughed too. When Frank heard that war had started, it didn't sink in for a long time until his father was drafted into the army.
Compare: BRING HOME. ngâm mình trong
1. Để thấm, thẩm thấu hoặc thấm vào (đối với một thứ gì đó). Phải mất vài giờ để hỗn hợp ngấm vào trong. Nếu hơi ẩm ngấm vào ván sàn, nó có thể khiến chúng bị cong vênh hoặc mục nát. Đắm mình trong một số chất, đặc biệt là để hấp thụ hoặc bị bão hòa bởi chất đó. Để đậu ngấm nước kho trở nên mềm và thấm gia (nhà) vị. Các bức thư vừa bị ngâm trong một vũng nước, vì vậy chữ viết trả toàn bất thể đọc được. Nhúng ai đó hoặc vật gì đó vào một số chất để làm cho họ hoặc vật đó bị ướt hoặc bão hòa trả toàn. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "ngâm" và "trong." Bạn nên ngâm giăm bông trong nước qua đêm để giúp rút bớt muối ra khỏi thịt. Họ ngâm bạn trong bồn đầy bùn ấm trong nửa giờ. Nghe có vẻ thô thiển, nhưng nó thực sự rất thư giãn! 4. Để trở nên hiểu biết; để làm ra (tạo) ấn tượng hoặc trí nhớ lâu dài. Trọng lực của những gì vừa xảy ra trong lĩnh vực này 200 năm trước bất thấm vào đâu cho đến khi chúng ta thấy các diễn viên tái hiện lại cuộc chiến như nó vừa từng xảy ra. Tôi choáng váng bất hiểu chú công an bảo tui ngâm gì nữa .. Xem thêm: ngâm ngâm gì đó
để vật gì ngâm trong chất lỏng, định cho ngấm. ngâm chân của bạn trong muối Epsom để làm cho chúng cảm giác tốt hơn. Tôi phải ngâm cùi chỏ vào nước đá để bớt sưng .. Xem thêm: ngâm ngâm (vào cái gì)
[cho hơi ẩm] thấm vào cái gì. Mưa ngấm vào mặt đất khô cằn nhanh như cắt. Tôi mừng vì nó ngâm vào. Tôi sợ nó sẽ chảy nước .. Xem thêm: ngâm ngâm
v. Để thẩm thấu hoặc thấm qua; thấm: Chờ cho đến khi thuốc nhuộm ngấm vào trước khi bạn xử lý vải. Người nói dừng lại để lời nói của cô ấy ngấm vào.
. Xem thêm: ngâm. Xem thêm:
An soak in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with soak in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ soak in