slug it out Thành ngữ, tục ngữ
slug it out|slug
v. phr. To have a strong verbal or physical battle with someone; to contest something most vigorously. The two contenders for the lightweight boxing championship were slugging it out in the ring. The two candidates for Congress were slugging it out on radio and on television. giải quyết vấn đề
1. Để chiến đấu thể chất. Hãy coi chừng, có hai kẻ đang dốc nó ra sau quầy bar! Tối qua tui đã nói chuyện với một anh chàng nào đó và tự kiếm cho mình một con mắt đen cho những rắc rối của mình. Để cạnh tranh với ai đó hoặc một cái gì đó cho một cái gì đó. Trong một lớn gia đình như vậy, tui và anh chị em tui luôn phải dốc hết sức để bố mẹ quan tâm .. Xem thêm: ra, bang bang it out
để chống lại cái gì; để tranh luận gay gắt về điều gì đó. Cuối cùng họ vừa ra ngoài để sên nó ra. Chúng tui sẽ chỉ cần ngồi xuống trongphòng chốnghọp và bắt đầu. vv) chiến đấu hết sức cho đến khi một người hoặc một nhóm cuối cùng giành chiến thắng: Các võ sĩ đánh nhau về đích. ♢ Hai đội sẽ giành chiến thắng ở vị trí thứ hai. Trong thành ngữ này, bang và byword đều là những từ thân mật (an ninh) có nghĩa là 'đánh thật mạnh' .. Xem thêm: out, slogan, bang bang it out
TV. để chống lại một cái gì đó ra; để đấu tranh về một cái gì đó theo nghĩa bóng. Chúng ta sẽ chỉ cần ngồi xuống trongphòng chốnghọp và giải quyết vấn đề. . Xem thêm: ra, sên. Xem thêm:
An slug it out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slug it out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slug it out