shoot your mouth off Thành ngữ, tục ngữ
shoot your mouth off
talk without thinking, blab, squeal Moe won't shoot his mouth off. He won't tell anybody. bắn vào miệng (một người)
1. Nói bất theo ý mình; nói quá to hoặc tự do, đặc biệt là về các chủ đề hoặc thông tin nhạy cảm. Chúng tui đã có thể trả thành kế hoạch của mình nếu người anh em họ đần độn của cô bất bắt đầu bắn súng vào miệng anh ta khắp thị trấn. Tôi nghĩ là tui không muốn nói về chuyện ly hôn của mình trong đám cưới của Daniel, nhưng bạn cứ phải bắn vào mồm mình như thế! 2. Nói một cách khó chịu hoặc hống hách, đặc biệt là theo kiểu khoe khoang hoặc khoác lác. Có một anh chàng nào đó ở đầu quầy bar đang chĩa miệng về chuyện anh ta có thể ném một quả bóng bao xa .. Xem thêm: bắn vào miệng, tắt, bắn bắn ra khỏi miệng của bạn
THÔNG TIN
1. Nếu ai đó nói dối họ, họ sẽ khoe khoang về kỹ năng và phẩm chất của họ. Anh ấy vừa cố gắng nói rằng anh ấy có thể hát, trong khi tất nhiên, anh ấy bất thể.
2. Nếu ai đó nói dối họ, họ sẽ nói công khai về điều gì đó bí mật. Không một ai có ý thức lại đi nói chuyện riêng tư của họ cho các tờ báo lá cải. Một luật sư được kính trọng, cô ấy nên biết tốt hơn là bất nên bắn vào mồm mình như thế này ở nơi công cộng .. Xem thêm: mồm, tắt, bắn bắn ra khỏi miệng
nói chuyện khoe khoang hoặc không kỷ luật. bất trang trọng. Xem thêm: miệng, tắt, bắn bắn ra nói của bạn (về điều gì đó)
1 nói chuyện công khai hoặc bất cẩn về những điều nên phải bí mật: Đây là một bí mật. Vui lòng bất nói xấu tất cả người về điều đó.
2 hãy nói to và quá tự hào về một điều gì đó: Mark luôn luôn miệng nói về tất cả số trước mà anh ấy kiếm được. OPPOSITE: xem miệng / lưỡi của bạn. Xem thêm: mồm, tắt, bắn. Xem thêm:
An shoot your mouth off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shoot your mouth off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shoot your mouth off