set the pace Thành ngữ, tục ngữ
set the pace
decide on a rate of speed to do something that others will follow The manager of our section sets the pace for the employees under him.
set the pace|pace|set
v. phr. To decide on a rate of speed of travel or rules that are followed by others. The scoutmaster set the pace so that the shorter boys would not get tired trying to keep up. Louise set the pace in selling tickets for the school play. - đặt tốc độ
Để thiết lập tốc độ, mức độ kỹ năng hoặc tiêu chuẩn chất lượng (mà những người khác sẽ hoặc nên cố gắng làm theo hoặc bắt chước). Nhân viên bán hàng mới vừa thổi bay mức trung bình hàng tuần của những người khác, thiết lập tốc độ cho toàn bộ nhóm. Với sự cống hiến của mình cho chất lượng và thiết kế đẹp, họ vừa thiết lập tốc độ trong ngành trong thập kỷ qua .. Xem thêm: tốc độ, đặt thiết lập tốc độ
Thiết lập tiêu chuẩn cho những người khác làm theo, như ở Jim vừa thiết lập tốc độ cho bộ phận, lần nào cũng vượt quá hạn ngạch hàng tháng. Biểu thức này xuất phát từ cuộc đua, nơi người ta nói đến một con ngựa vượt qua những người khác và dẫn đầu sân. Nó vừa được chuyển sang các hoạt động khác vào đầu những năm 1900. . Xem thêm: đặt tốc độ, đặt đặt tốc độ
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn đặt tốc độ, bạn làm điều gì đó trở thành tiêu chuẩn hoặc cấp độ mà người khác phải đạt được. Hầu hết các nhà báo thời (gian) trang tin rằng Versace vừa làm đúng trong mùa giải này và vừa tạo ra nhịp độ cho thời (gian) trang chính thống. Trong một thỏa thuận có thể làm ra (tạo) ra tốc độ trong các thỏa thuận trả lương sắp tới, 700.000 công nhân hóa chất vừa quyết định tăng lương 2%. Lưu ý: Biểu thức này xuất phát từ thực tế là người chạy nhanh đặt tốc độ mà tất cả các đối thủ khác trong cuộc đua phải chạy. . Xem thêm: tốc độ, đặt đặt tốc độ
1 bắt đầu cuộc đua là nhanh nhất. 2 dẫn đầu trong chuyện làm hoặc đạt được điều gì đó .. Xem thêm: tốc độ, thiết lập thiết lập bất gian
làm điều gì đó với tốc độ mà người khác phải tuân theo nếu họ muốn thành công; dẫn đầu bằng cách trở nên tốt hơn, thông minh hơn, độc đáo hơn, v.v. so với những người khác: Jones đặt tốc độ trong 5000 mét. ♢ Kiểu xe đạp mới này vừa thực sự làm ra (tạo) nên nhịp độ cho phần còn lại của ngành. ▶ ˈpacesetter noun: Richard Rogers là một người chạy đua tốc độ trong kiến trúc hiện đại. >
1. Để đi với tốc độ mà các đối thủ khác cố gắng bắt kịp hoặc vượt qua.
2. Để cư xử hoặc thực hiện theo cách mà người khác cố gắng bắt chước .. Xem thêm: nhịp độ, thiết lập. Xem thêm:
An set the pace idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set the pace, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set the pace