separate the men from the boys Thành ngữ, tục ngữ
separate the men from the boys
Idiom(s): separate the men from the boys
Theme: SEPARATION
to separate the competent from those who are less competent.
• This is the kind of task that separates the men from the boys.
• This project requires a lot of thinking. It'll separate the men from the boys.
separate the men from the boys|boys|men|separate
v. phr., informal To show who has strength, courage and loyalty and find who do not. When the ship hit an iceberg and sank, it separated the men from the boys. The mile run separates the men from the boys. tách nam giới khỏi nam sinh
Để phân biệt hoặc tách biệt những người tham gia (nhà) có kinh nghiệm, có năng lực hoặc mạnh mẽ với những người bất có kinh nghiệm. Chúng tui đã có một số trận đấu dễ dàng cho đến nay trong mùa giải, nhưng trận đấu tiếp theo này sẽ chia cắt những người đàn ông với các chàng trai. Đây là một công chuyện kinh doanh tách biệt nam giới khỏi các chàng trai — đừng tham gia (nhà) trừ khi bạn có những gì cần thiết .. Xem thêm: cậu bé, đàn ông, hãy tách phân loại đàn ông khỏi con trai
Để phân biệt hoặc tách biệt những người tham gia (nhà) có kinh nghiệm, có năng lực hoặc giỏi với những người bất có kinh nghiệm. Chúng tui đã có một số trận đấu dễ dàng cho đến nay trong mùa giải, nhưng trận đấu tiếp theo này sẽ phân loại những người đàn ông khỏi các chàng trai. Đây là một công chuyện phân loại đàn ông khỏi con trai — đừng tham gia (nhà) trừ khi bạn có những gì cần thiết .. Xem thêm: boy, men, out, array tách đàn ông ra khỏi con trai
và tách cừu khỏi dê để tách những người có năng lực khỏi những người kém năng lực hơn. (Không nhất thiết chỉ dành cho nam giới.) Đây là loại nhiệm vụ ngăn cách nam giới với các chàng trai. Làm chuyện ở một nơi đầy thử thách như thế này thực sự tách cừu ra khỏi dê .. Xem thêm: cậu bé, đàn ông, hãy tách tách đàn ông khỏi con trai
Phân biệt giữa những người trưởng thành, có kinh nghiệm và những người mới làm quen, như trong The blockade dòng sẽ tách những người đàn ông khỏi những chàng trai trong đoàn. Thành ngữ được sử dụng mà bất liên quan đến giới tính. [c. Năm 1930]. Xem thêm: con trai, đàn ông, hãy tách phân loại đàn ông khỏi con trai
hoặc tách đàn ông khỏi con trai
Nếu một tình huống khó khăn hoặc cạnh tranh, hãy phân loại đàn ông khỏi con trai hoặc tách những người đàn ông khỏi những chàng trai, nó kiểm tra tất cả người và cho thấy ai là người mạnh mẽ và có tiềm năng và ai là người không. Đây là trò chơi sẽ phân loại những người đàn ông khỏi những chàng trai. Điều tối quan trọng là giành chiến thắng trong trận đấu lại và vào chung kết .. Xem thêm: boy, men, out, array tách (hoặc sắp xếp) nam ra khỏi boy
thể hiện hoặc chứng minh những người nào trong một nhóm thực sự có năng lực, dũng cảm hoặc trưởng thành. 1968 House & Garden The Dry Martini… là thức uống sẽ nhanh chóng tách những người đàn ông ra khỏi các chàng trai và các cô gái khỏi các nguyên tắc của họ. . Xem thêm: cậu bé, đàn ông, tách phân loại / tách ˌmen khỏi ˈboys
thể hiện hoặc chứng minh ai là người dũng cảm, khéo léo, v.v. và ai không: Được rồi, tất cả người, hôm nay chúng ta sẽ làm một bài kiểm tra thể lực, sẽ sớm loại nam khỏi các chàng trai !. Xem thêm: trai, nam, ra, tách, phân loại tách nam ra khỏi trai, để
Phân biệt những người vừa trưởng thành, có năng lực với những người còn trẻ, còn xanh. Thuật ngữ này, luôn được sử dụng theo nghĩa bóng, phổ biến trong kinh doanh và chính trị từ những năm 1930 trở đi, thường được đặt là “Trường hợp khẩn cấp này sẽ tách đàn ông khỏi đàn ông” - nghĩa là, sẽ chỉ ra ai có thể đối phó với nó một cách hiệu quả. Nhà văn bí ẩn A. A. Fair vừa sử dụng nó trong Beware (1956): “Đây là thứ ngăn cách những người đàn ông với những chàng trai.”. Xem thêm: đàn ông, tách biệt. Xem thêm:
An separate the men from the boys idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with separate the men from the boys, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ separate the men from the boys