set aside Thành ngữ, tục ngữ
set aside
1.keep or choose(money or time) for some purpose 特意留出(钱或时间)
The busy executive set a weekend aside for a small trip with his family.这位繁忙的官员腾出一个周末和家人一起作了一次短途旅行。
Every month we tried to see aside a few dollars.每个月我们都设法积蓄几美元。
2.pay no attention to;reject 不理睬;拒绝
The complaint was set aside as of no importance.这个投诉被认为不重要,因而不被理睬。
I'm afraid we must set aside your request fot more equipment.恐怕我们要拒绝你要求更多设备的申请了。
3.annul 废止;宣告无效
The Supreme Court set aside the decision of the lower courts.最高法院驳回了下级法院的判决。
set aside|set
v. 1. To separate from the others in a group or collection. She set aside the things in the old trunk which she wanted to keep. 2. To select or choose from others for some purpose. The governor set aside a day for thanksgiving. 3. To pay no attention to (something); leave out. The complaint was set aside as of no importance. 4. formal To refuse to accept; annul; cancel as worthless or wrong. The Supreme Court set aside the decision of the lower courts. để sang một bên
1. Theo nghĩa đen, để đặt một cái gì đó sang một bên hoặc ra khỏi đường đi. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "set" và "sang một bên." Bạn có phiền đặt những cuốn sách đó sang một bên để tui dọn bàn không? Vui lòng đặt điện thoại của bạn sang một bên trong khi tui đang nói chuyện với bạn! 2. Để tạm thời (gian) ngừng tập trung vào hoặc chú ý đến điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "set" và "sang một bên." Hãy tạm gác các khía cạnh tài chính sang một bên và tập trung vào loại công chuyện sẽ khiến bạn hạnh phúc nhất. Hai bạn có thể tạm thời (gian) gác lại những khác biệt của mình và trả thành chuyện này được không? 3. Để đặt trước hoặc để dành thứ gì đó cho ai đó hoặc để sử dụng sau này. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "set" và "sang một bên." Tôi có thể đặt chiếc váy sang một bên cho bạn, nếu bạn muốn suy nghĩ về nó trong một ngày. Tôi khuyên bạn nên dành trước thưởng của mình làm quỹ dựphòng chốngcho tương lai. Bỏ qua, bỏ rơi hoặc loại bỏ ai đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "set" và "sang một bên." Có cảm giác như Sarah luôn đặt tui sang một bên cho công chuyện của cô ấy. Anh ấy gạt bỏ gia (nhà) đình và bạn bè của mình, cắt đứt bản thân với tất cả những người quan tâm đến anh ấy. Cô ấy là một người phụ nữ tốt, Clarence. Đừng gạt cô ấy sang một bên, nếu bất bạn sẽ phải hối hận. Để lật ngược hoặc không hiệu hóa điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "set" và "sang một bên." Thẩm phán vừa gạt phán quyết trước đó sang một bên và kêu gọi một phiên tòa mới. Ủy ban có quyền đặt các quyết định như thế này sang một bên nếu họ cho rằng bằng chứng đủ thuyết phục để làm như vậy. Ngoài ra, hãy xem: sang một bên, đặt đặt một thứ gì đó sang một bên (cho ai đó hoặc điều gì đó)
để dành một thứ gì đó cho ai đó hoặc một số mục đích. Tôi sẽ đặt một miếng bánh sang một bên cho bạn. Liz dành một ít bánh cho Karen. Xem thêm: sang một bên, hãy đặt đặt thứ gì đó sang một bên
để đặt thứ gì đó ở một nơi lệch về một phía hoặc khuất. Betty đặt bản thảo sang một bên cho đến khi cô có nhiều thời (gian) gian hơn để trả thành nó. Liz đặt cuốn sách của mình sang một bên. Xem thêm: sang một bên, đặt sang một bên
1. Tách biệt và dành riêng cho một mục đích đặc biệt, như trong Chúng tui phải dành một số ghế cho những người đến sau. [Đầu những năm 1700] Cũng xem bộ của.
2. Loại bỏ hoặc từ chối, như trong Đặt sang một bên tất cả các cân nhắc về sức khỏe, bạn có tin rằng luật này công bằng với những người hút thuốc không? [Đầu những năm 1400]
3. Tuyên bố bất hợp lệ, hủy bỏ, hoặc bỏ qua, như trong Tòa án cấp cao hơn bỏ qua chuyện kết tội. [Giữa những năm 1700] Cũng xem nằm sang một bên. Xem thêm: sang một bên, đặt sang một bên
v.
1. Để tách biệt và dành một thứ gì đó cho một mục đích đặc biệt: Chúng tui dành ra một khoảng thời (gian) gian để thảo luận về dự án mới. Nhà phát triển dành hai mẫu đất để làm công viên.
2. Loại bỏ hoặc từ chối điều gì đó: Anh ấy gạt mối quan tâm của mình sang một bên và cho phép con mình đi thực địa. Cô đặt nỗi sợ hãi của mình sang một bên và tiếp tục đi xuống con đường đen tối.
3. Để tuyên bố một cái gì đó bất hợp lệ; hủy bỏ hoặc bỏ qua điều gì đó: Thẩm phán dành một phán quyết của tòa án cấp thấp hơn. Tòa phúc thẩm đặt bản án sang một bên, và tù nhân được trả tự do.
Xem thêm: sang một bên, thiết lập Xem thêm:
An set aside idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set aside, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set aside