same difference Thành ngữ, tục ngữ
same difference
same difference
No difference at all, the same thing, as in She's my sister, or stepsister—same difference. This jocular colloquial phrase dates from about 1940. sự khác biệt tương tự nhau
Không làm ra (tạo) ra sự khác biệt thực tế; tương tự nhau hoặc về cơ bản là tương tự nhau. A: "Tôi vừa bảo bạn mặc áo sơ mi trắng, bất phải áo màu kem." B: "Màu trắng, màu kem - cùng sự khác biệt." A: "Bạn có muốn đi lấy thức ăn, hay tui sẽ?" B: "Ơ, cùng khác biệt.". Xem thêm: sự khác biệt, sự khác biệt cùng sự khác biệt
tương tự nhau; bất có sự khác biệt nào cả. Màu hồng, màu hoa vân anh, nó có vấn đề gì? Cùng một sự khác biệt. Cho dù bạn đi hay tui đi, nó đều là sự khác biệt .. Xem thêm: khác biệt, sự khác biệt tương tự nhau sự khác biệt
Không có sự khác biệt nào cả, điều tương tự nhau, như trong Cô ấy là chị gái của tôi, hoặc sự khác biệt tương tự nhau. Cụm từ thông tục vui nhộn này có từ khoảng năm 1940.. Xem thêm: sự khác biệt, sự khác biệt cùng sự khác biệt
được sử dụng để thể hiện niềm tin của người nói rằng hai hoặc nhiều điều về cơ bản tương tự nhau, mặc dù có sự khác biệt rõ ràng. bất trang trọng. Xem thêm: difference, aforementioned aforementioned ˈdifference
(đã nói) được dùng để nói rằng bạn nghĩ rằng sự khác biệt giữa hai điều bất quan trọng: 'Cô ấy vừa ly hôn với chồng.' 'Không phải cô ấy không, cô ấy chỉ đang ly thân. ' 'Cùng một sự khác biệt.'. Xem thêm: sự khác biệt, sự khác biệt cùng sự khác biệt
n. như nhau; bất có sự khác biệt nào cả. Màu hồng, màu hoa vân anh, nó có vấn đề gì? Cùng một sự khác biệt. . Xem thêm: sự khác biệt, sự khác biệt tương tự nhau sự khác biệt tương tự nhau
Không khác biệt bất cứ điều gì, cùng một điều. Chủ nghĩa thông tục này có từ khoảng năm 1940. Thường được nói với một chút nhún vai, nó xuất hiện trong những bối cảnh như “Anh ấy vừa làm chuyện cho họ bốn năm, hay là năm? Cùng một sự khác biệt." . Xem thêm: khác biệt, tương tự nhau. Xem thêm:
An same difference idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with same difference, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ same difference