sales pitch Thành ngữ, tục ngữ
sales pitch
sales pitch
A line of talk that attempts to persuade someone of something, as in Let's hear your latest sales pitch for energy conservation. This term uses the noun pitch in the sense of “a talk,” or more literally, a throwing of words at one. [Slang; late 1800s] chiêu trò bán hàng
Lập luận hoặc thông tin mà người ta đưa ra để thuyết phục ai đó mua thứ gì đó. Tôi ghét vào những cửa hàng điện hi sinh này. Mỗi người tui yêu cầu giúp đỡ đều có một số quảng cáo chiêu hàng dành cho tôi. Hãy để dành cho tui lời giới thiệu bán hàng — Tôi bất quan tâm đến chuyện mua chiếc xe này .. Xem thêm: quảng cáo chiêu hàng, bán hàng quảng cáo chiêu hàng
Một dòng nói chuyện cố gắng thuyết phục ai đó về điều gì đó, như trong Chúng ta hãy nghe những điều mới nhất của bạn quảng cáo chiêu hàng để tiết kiệm năng lượng. Thuật ngữ này sử dụng cao độ danh từ theo nghĩa "một cuộc nói chuyện," hoặc nghĩa đen hơn là ném các từ vào một người. [Tiếng lóng; cuối những năm 1800]. Xem thêm: chào sân, mua bán. Xem thêm:
An sales pitch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sales pitch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sales pitch