run afoul of Thành ngữ, tục ngữ
run afoul of
Idiom(s): fall afoul of someone or something AND run afoul of someone or something
Theme: OPPOSITION
to get into a situation where one is opposed to someone or something; to get into trouble with someone or something.
• Dan fell afoul of the law at an early age.
• I hope that you will avoid falling afoul of the district manager. She can be a formidable enemy.
• I hope I don't run afoul of your sister. She
chạy theo (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Khi chèo thuyền, va chạm hoặc dính vào vật gì đó. Người lái tàu vừa mất kiểm soát và bỏ chạy khỏi chiếc thuyền dẫn đầu. Chiếc thuyền nhỏ chạy trên lớp rong biển và trả toàn bất động. Bất cùng nghiêm trọng, rắc rối hoặc khó khăn với ai đó hoặc điều gì đó; mâu thuẫn với ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là do bất tuân theo các quy tắc hoặc luật pháp. Luôn xem xét luật pháp của bất kỳ nơi nào bạn đến thăm, nếu bất bạn có thể không tình chạy trốn cảnh sát đất phương. Cô Banks vừa điều hành trường lớn học này lần cuối cùng. Cô ấy bất còn được chào đón ở đây !. Xem thêm: lỗi, của, chạy chạy sau
Ngoài ra, chạy xấu. Xung đột với, như trong Nếu bạn tiếp tục đậu xe trái phép, bạn sẽ gặp cảnh sát. Biểu thức này bắt nguồn từ cuối những năm 1600, khi nó được áp dụng cho một tàu va chạm hoặc dính vào một tàu khác, nhưng cùng thời nó được chuyển sang sử dụng bay hải lý. Cả hai giác quan vẫn còn hiện tại. . Xem thêm: afoul, of, run. Xem thêm:
An run afoul of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run afoul of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run afoul of