right up one's alley Thành ngữ, tục ngữ
right up one's alley
Idiom(s): right down someone's alley AND right up someone's alley
Theme: SUITABLE
ideally suited to one's interests or abilities. (Informal.)
• Skiing is right down my alley. I love it.
• This kind of thing is right up John's alley.
ngay con hẻm (của một người)
Phù hợp nhất với sở thích của một người. Anna thích xem phim, vì vậy tui chắc chắn rằng cô ấy sẽ đi dự liên vui phim với bạn — đó là ngay trên con hẻm của cô ấy. Khóa học này có vẻ phù hợp với con hẻm của tui khi tui đăng ký, nhưng cuối cùng nó lại rất nhàm chán .. Xem thêm: hẻm, phải, lên ngay lên hẻm của người ta
Ngoài ra, ngay xuống hẻm của người ta. Theo sở thích của một người, theo sở thích của một người, như trong Viết thông cáo báo chí là ngay trên con hẻm của cô ấy, hoặc Anh ấy yêu opera, vì vậy chương trình aria này vừa ở ngay con hẻm của anh ấy. Những thành ngữ này sử dụng hẻm với nghĩa là "tỉnh của riêng mình", một cách sử dụng có từ đầu những năm 1600. [Nửa đầu những năm 1900] Cũng xem tách trà. . Xem thêm: hẻm, ngay, lên. Xem thêm:
An right up one's alley idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with right up one's alley, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ right up one's alley