run a taut ship Thành ngữ, tục ngữ
run a taut ship
Idiom(s): run a tight ship AND run a taut ship
Theme: CONTROL
to run a ship or an organization in an orderly and disciplined manner. (Taut and tight mean the same thing. Taut is correct nautical use.)
• The new office manager really runs a tight ship.
• Captain Jones is known for running a taut ship.
điều hành một con tàu căng thẳng
Để giữ cho một đất điểm, nhóm hoặc tổ chức được tổ chức tốt và hoạt động hiệu quả. Jane chắc chắn vừa chạy một con tàu căng quanh đây. Bộ phận vừa trở thành hỗn loạn mà bất có sự lãnh đạo của cô .. Xem thêm: run, ship, căng. Xem thêm:
An run a taut ship idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run a taut ship, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run a taut ship