rough on, be Thành ngữ, tục ngữ
rough on, be
rough on, be
1) Be harmful to or difficult for, as in The harsh winter has been rough on the highways, or Their divorce was rough on the whole family.
2) Treat harshly, be severe with, as in The police have been very rough on house-breakers, or Don't be too rough on Sam; he's only a child. Both colloquial usages date from the second half of the 1800s.thô bạo với (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Đối xử với ai đó hoặc một cái gì đó rất khắc nghiệt hoặc nghiêm trọng; để tấn công ai đó hoặc một cái gì đó bằng lời nói hoặc thể chất. Bạn bất nên phải quá thô bạo với bọn trẻ khi chúng cư xử bất đúng mực. Cảnh sát trưởng có tiếng là thô bạo với những kẻ tình nghi khi anh ta bắt giữ.2. Để có một tác động khắc nghiệt, có hại cho ai đó hoặc một cái gì đó; để gây hại hoặc khó khăn cho một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi biết rằng chuyện di chuyển vừa gây khó khăn cho bọn trẻ, nhưng chúng sẽ chấp nhận nó sớm thôi. Thời tiết ở khu vực này của đất nước rất khắc nghiệt đối với máy móc, vì vậy bạn nên phải bảo dưỡng thiết bị của mình thường xuyên nhất có thể.. Xem thêm: trên, thôthô, be
1 . Có hại hoặc gây khó khăn cho, như trong Mùa đông khắc nghiệt vừa gây khó khăn cho đường cao tốc, hoặc Cuộc ly hôn của họ thật khó khăn cho cả gia (nhà) đình.
2. Đối xử thô bạo, nghiêm khắc với, như trong Cảnh sát vừa rất thô bạo với những kẻ phá nhà, hoặc Đừng quá thô bạo với Sam; anh ấy chỉ là một đứa trẻ. Cả hai cách sử dụng thông tục đều có từ nửa sau của những năm 1800. . Xem thêm: thô. Xem thêm:
An rough on, be idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rough on, be, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rough on, be