rile up Thành ngữ, tục ngữ
rile up
become afraid, upset, worked up The horses get all riled up when they smell smoke. làm náo động
Khiến ai đó hoặc một số nhóm trở nên đặc biệt phấn khích và hoạt bát, đặc biệt là với thái độ tức giận hoặc cáu kỉnh. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "rile" và "up." Chứng kiến sự bất công như vậy trên bản tin luôn làm tui day dứt bất nguôi. Chính trị gia (nhà) này có sở trường khơi dậy các cuộc biểu tình của mình bằng những lời lẽ hùng hồn hạ thấp và phỉ báng đối thủ của mình. Những lời nhận xét của ông chủ thực sự khiến Sarah cảm giác hứng thú .. Xem thêm: rile, up acerbate addition up
để khiến ai đó phấn khích và tức giận. Anh ta hét vào mặt họ và làm họ nổi khùng lên. Họ bỏ đi khá tức giận. He riles up tất cả người mà anh ấy nói chuyện cùng .. Xem thêm: rile, up. Xem thêm:
An rile up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rile up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rile up