rich in Thành ngữ, tục ngữ
rich in
full of 充满
The city is rich in ancient buildings.这个城市里有很多古建筑。 giàu có (cái gì đó)
Có rất nhiều thứ, đặc biệt là một số tài nguyên có giá trị khác ngoài trước bạc. Thành phố này rất giàu lịch sử. Bạn có thể dành nhiều ngày để tìm hiểu về các sự kiện và dấu mốc quan trọng mà bạn vẫn sẽ bất làm hỏng bề mặt. Loại rau này rất giàu chất sắt, vitamin A và vitamin C. Toàn bộ khu vực này trù phú với khung cảnh rực rỡ nhất mà người ta có thể hy vọng tìm thấy .. Xem thêm: giàu giàu thứ gì
có tài nguyên quý giá, đặc điểm , truyền thống hoặc lịch sử. Toàn bộ khu vực có nhiều nhà thờ lịch sử. Đất của chúng ta rất giàu chất dinh dưỡng quan trọng .. Xem thêm: giầu. Xem thêm:
An rich in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rich in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rich in