rest with Thành ngữ, tục ngữ
rest with
lie with;be the responsibility of取决于…;由…负责
The fate of these prisoners rests with the judge.这些囚犯的命运掌握在法官手中。
It rests with you to decide.这要看你决定了。 nghỉ ngơi với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Cư trú hoặc được trao cho ai đó hoặc cái gì đó; để bắt nguồn từ một ai đó hoặc một cái gì đó. Quyền lực thành lập chính phủ cuối cùng thuộc về công chúng, miễn là họ sẵn sàng bỏ phiếu, nghĩa là. Tất cả chúng tui đều đưa ra ý kiến đóng lũy trong quá trình lựa chọn, nhưng quyết định cuối cùng thuộc về Giám đốc điều hành. Sự thành công của sản phẩm của họ sẽ phụ thuộc vào mức độ cạnh tranh của giá cả. Để đặt, áo quan, hoặc ban cho ai đó hoặc một số nhóm một cái gì đó, chẳng hạn như quyền lực, quyền hạn, v.v. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "nghỉ ngơi" và "với". Mẹ bạn giao lại quyền thực hiện các điều khoản của di chúc cho bạn. Tôi sẽ bất bao giờ hiểu tại sao cô ấy lại giao quyền định hình chính sách công ty cho một người bất có kiến thức về kinh doanh hoặc tài chính. Chúng ta cần dừng chuyện nghỉ ngơi kiểm soát nền kinh tế của mình với những tập đoàn lớn không tâm này .. Xem thêm: nghỉ ngơi nghỉ ngơi với ai đó hoặc điều gì đó
để ở lại với ai đó hoặc điều gì đó; được trao cho ai đó hoặc cái gì đó. Quyết định cuối cùng thuộc về bạn. Quyền lực thuộc về ban giám đốc .. Xem thêm: nghỉ ngơi. Xem thêm:
An rest with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rest with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rest with