restrict to Thành ngữ, tục ngữ
restrict to
limit;keep within certain limits限制;约束;使在限度内
Our club membership is restricted to twenty.我们俱乐部的成员限制在20人以内。
Discussion at the meeting was restricted to the agenda.这次会议的讨论只限于议程上的内容。
We are restricted to a speed of 30miles an hour in builtup areas.建筑物林立地区,我们的车速限制为每小时30英里。 hạn chế (ai đó hoặc điều gì đó) đối với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để giới hạn hoặc giới hạn ai đó hoặc điều gì đó trong một lựa chọn, phạm vi hoặc nhóm hẹp hoặc cụ thể hoặc những người hoặc sự vật. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Chúng tui đang giới hạn các ứng dụng cho những người sống ở Tây Bắc Thái Bình Dương. Những người lính bị hạn chế chỉ được ăn hai món mỗi ngày để duy trì khẩu phần ăn. Để giới hạn hoặc giới hạn ai đó hoặc điều gì đó trong một hành động cụ thể và có giới hạn. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Công dân đang bị hạn chế đăng và sẻ chia thông tin trên các trang web và nền tảng truyền thông xã hội vừa được chính phủ phê duyệt và kiểm duyệt. Luật mới hạn chế các công ty thực hiện phân phối tài chính ngoài lợi nhuận thực hiện .. Xem thêm: absolute bound addition or article to addition or article
để giới hạn ai đó hoặc điều gì đó với ai đó hoặc điều gì đó; để giam giữ ai đó hoặc điều gì đó với ai đó hoặc điều gì đó. (Điều gì đó đầu tiên thường đề cập đến một sự lựa chọn hoặc sự lựa chọn.) Khi chọn các thành viên trong nhóm, chúng tui đang giới hạn họ với những người mà họ vừa biết. Chúng tui đã hạn chế các lựa chọn đối với Bill, Bob hoặc Ted .. Xem thêm: hạn chế. Xem thêm:
An restrict to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with restrict to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ restrict to