reach out Thành ngữ, tục ngữ
reach out
offer to help, let people know that you care Magdalena reaches out to the children in violent families. tiếp cận
1. Để cố gắng liên lạc với ai đó, đặc biệt là để tìm kiếm hoặc đề nghị giúp đỡ, hướng dẫn, an ủi hoặc hỗ trợ. Tôi vừa cố gắng liên hệ với cô ấy, nhưng cô ấy bất muốn sẻ chia cảm xúc của mình với tôi. Bạn luôn có thể liên hệ với tui nếu bạn đang cảm giác quá tải với công chuyện ở trường của mình. Nếu bạn muốn yêu cầu trả lại tiền, vui lòng liên hệ với bộ phận dịch vụ khách hàng. Để mở rộng lớn vòng kết nối xã hội của một người hoặc trải nghiệm trong cuộc sống. Tôi gần như vừa đánh mất công chuyện của mình trong một vài năm, vì vậy tui đang cố gắng tiếp cận và gặp gỡ một số người mới. Bạn cứ từ trường về nhà và vùi đầu vào sách vở. Tại sao bạn bất thử tiếp cận và thử một cái gì đó mới? Xem thêm: tiếp cận, tiếp cận tiếp cận với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Đưa tay ra ngoài để cố gắng chạm hoặc nắm lấy ai đó hoặc vật gì đó. Tôi với lấy cốc nước của mình, quên rằng tui đã để nó trên kệ bếp ở tầng dưới. Đứa trẻ mới biết đi đang khóc và tìm đến mẹ, bà vừa nhanh chóng bế nó lên. Để thử và liên hệ hoặc kết nối với ai đó để nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn, an ủi hoặc hỗ trợ. Nhìn lại, rõ ràng là bây giờ cô ấy đang tìm cách giúp đỡ để giải quyết vấn đề của mình, nhưng chúng tui đã bất nhìn thấy điều đó vào thời (gian) điểm đó. Tôi nghĩ anh ấy đang liên hệ với một người bạn, nhưng anh ấy bất biết làm thế nào để tiếp cận nó .. Xem thêm: hãy tiếp cận, hãy tiếp cận liên hệ với (một)
Để liên hệ với một người bạn, đặc biệt là trong tìm kiếm hoặc đề nghị giúp đỡ, hướng dẫn, an ủi hoặc hỗ trợ. Tôi vừa cố gắng liên hệ với cô ấy, nhưng cô ấy bất muốn sẻ chia cảm xúc của mình với tôi. Bạn luôn có thể liên hệ với tui nếu bạn đang cảm giác quá tải với công chuyện ở trường của mình .. Xem thêm: tiếp cận, tiếp cận tiếp cận (sau ai đó hoặc điều gì đó)
và tiếp cận (đối với điều gì đó) để mở rộng lớn tầm nắm bắt của một người cho ai đó hoặc một cái gì đó. Don đưa tay đuổi theo Doris, nhưng cô vừa bỏ đi trước khi anh có thể giữ chặt cô. Doris với tay để tìm cánh cửa, nhưng nó đóng sầm lại .. Xem thêm: vươn ra, với vươn ra
1. Lít để mở rộng lớn tầm nắm bắt của một người ra bên ngoài. Anh đưa tay ra, nhưng bất có ai để nắm lấy. Tôi đưa tay ra và nắm lấy thứ đầu tiên mà tui có thể nắm được.
2. Hình. Để mở rộng lớn vòng kết nối bạn bè và kinh nghiệm của một người. Nếu bạn cô đơn như vậy, bạn phải vươn tới. Làm quen với một số người bạn mới. Tôi cần tiếp cận nhiều hơn và gặp gỡ tất cả người .. Xem thêm: tiếp cận, tiếp cận vươn ra
v.
1. Để mở rộng lớn tầm nắm bắt của một người ra bên ngoài: Những dây leo dọc theo lối đi đầy nho, vì vậy tui đưa tay ra và nắm lấy một số. Tôi đưa tay nắm lấy tay cậu bé và kéo cậu ra khỏi mặt nước.
2. Để mở rộng lớn tầm hiểu biết của một người về điều gì đó: Bọn trẻ đưa tay ra cửa sổ ô tô và người bán hàng đưa cho mỗi đứa một que kem.
3. Để mở rộng lớn vòng kết nối bạn bè, đất chỉ liên hệ hoặc trải nghiệm của một người: Anh ấy vừa khá cô lập, nhưng giờ anh ấy đang tiếp cận và gặp gỡ những người mới.
4. Để phấn đấu hướng tới một cái gì đó; khao khát điều gì đó: Cô ấy đang tìm kiếm một công chuyện khó khăn hơn.
5. tìm kiếm sự giúp đỡ, an ủi hoặc hỗ trợ từ ai đó: Với cách bạn viết bức thư này, có vẻ như bạn đang tìm kiếm một người nào đó để nói chuyện.
. Xem thêm: vươn xa, vươn xa. Xem thêm:
An reach out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reach out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ reach out