rather than Thành ngữ, tục ngữ
rather than
more willingly…than;instead of 宁可…也不;而不
The dictator relied on abuse of his opponents rather than on sound reasoning.那个独裁者对他的反对者宁可大骂也不愿采取说理的办法。 thay vì
Thay vì; như trái ngược với; như một sự thay thế cho. Đôi khi hành động được ưu tiên được viết giữa "thay vì" và "hơn". Thay vì dành quá nhiều ngân sách cho quảng cáo, tui nghĩ chúng ta nên đầu tư nhiều hơn một chút vào thử nghiệm QA. Khi tui đi xem phim, tui thường thích kẹo hơn là bỏng ngô, nhưng tui có tâm trạng muốn ăn một thứ gì đó mặn vào tối nay. Anh ấy thà tự mình đấu tranh và thất bại còn hơn là nhờ sự giúp đỡ .. Xem thêm: bigger than
thay vì ai đó / cái gì đó: I’ll be a a algid alcohol added than coffee. ♢ Tại sao bạn bất yêu cầu sự giúp đỡ thay vì cố gắng tự mình làm điều đó ?. Xem thêm: thay. Xem thêm:
An rather than idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rather than, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rather than