rain out Thành ngữ, tục ngữ
rain out
postpone or call off on account of rain(said of a football game or any other outdoor activity)(usn.used in passive voice)因雨而推迟或停止举行(通常指足球或其它户外活动,常用被动语态)
The baseball game that we had planned to watch on TV was rained out.棒球赛因雨而取消,我们就看不成电视实况转播了。
We didn't know that the outdoor hockey match had been rained out and so we had to drive back home without seeing it.我们不知道那场室外曲棍球赛因雨而取消,所以只好开车回家没看成。
rained out|rain|rain out|rained
adj. Stopped by rain. The ball game was rained out in the seventh inning. The Friday night rally in the stadium was rained out. hết mưa
1. động từ Để trì hoãn, hoãn lại, hoặc hủy bỏ điều gì đó vì trời mưa. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Tôi thực sự mong chờ trận đấu bóng chày vào cuối tuần này, nhưng trời đổ mưa vào phút cuối. Chúng tui đã cố gắng trả thành công chuyện này trong một thời (gian) gian, nhưng thời (gian) tiết vẫn tiếp tục mưa. danh từ Một sự kiện hoặc hoạt động vừa bị trì hoãn, hoãn lại hoặc bị hủy bỏ vì trời mưa. Thường được đánh vần với một dấu gạch nối hoặc như một từ duy nhất. Khán giả phải lưu ý rằng sẽ bất được trả lại trước trong trường hợp trời mưa. Cuối cùng thì toàn bộ sự kiện là một cơn mưa, đó là một sự thất vọng lớn đối với toàn đội, những người vừa làm chuyện rất chăm chỉ để thiết lập nó. sẽ bị hủy bỏ do thời (gian) tiết khắc nghiệt. Khán giả phải lưu ý rằng sẽ bất có khoản trả trả nào được phát hành trong trường hợp có rainout. Tôi thực sự mong chờ trận đấu bóng đá vào cuối tuần này, nhưng hóa ra lại là một trận cầu mưa. trời mưa cái gì đó
[cho thời (gian) tiết] có thể làm hỏng cái gì đó do mưa. Ồ, thời (gian) tiết trông thật kinh khủng. Tôi hy vọng trời bất mưa cho chuyến dã ngoại. Nó bắt đầu rắc bây giờ. Bạn có nghĩ trận đấu sẽ đổ mưa không? Xem thêm: out, rain rain out
Buộc hủy hoặc hoãn một số sự kiện do thời (gian) tiết xấu. Ví dụ: Chuyến dã ngoại của chúng tui bị mưa, nhưng chúng tui hy vọng sẽ có nó vào tuần tới. [1920s] Xem thêm: out, rain rain out
v. Buộc hủy hoặc hoãn sự kiện nào đó vì trời mưa. Được sử dụng chủ yếu trong thế bị động: Nếu cuộc diễu hành bị đổ mưa, nó sẽ được tổ chức vào tuần sau.
Xem thêm: out, rainXem thêm:
An rain out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rain out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rain out