ramble on Thành ngữ, tục ngữ
ramble on about
Idiom(s): ramble on (about sb or sth)
Theme: COMMUNICATION - VERBAL
to talk aimlessly about someone or something.
• John is so talkative. He's always rambling on about something.
• You're rambling on yourself.
ramble on about|ramble
v. phr. To chatter on idly and without a purpose. When Ted has too much to drink, he always rambles on about the good old days.
ramble on
ramble on
Speak or write at length and with many digressions, as in As the speaker rambled on for at least two hours, the audience became restless. This idiom was first recorded in 1710. lan man
Để nói một cách thú vị và dài dòng (về điều gì đó). Anh ấy cứ lan man về những ẩn dụ văn học và hình ảnh. Tôi bất biết anh ta đang nói về cái gì! Tôi thấy mình bắt đầu buồn ngủ trong khi giáo sư nói lan man .. Xem thêm: trên lan man về (về ai đó hoặc điều gì đó)
Hình. [cho ai đó] để nói bất ngừng và bất mục đích về ai đó hoặc điều gì đó. (Dựa trên lan man trên.) Tôi ước bạn sẽ bất lan man về người chồng đầu tiên của bạn tất cả lúc. Bạn phải lan man về như vậy? Xem thêm: trên lan man trên
1. đi lang thang bất mục đích. (Như với một người lữ hành hoặc một con đường quanh co.) Con đường lan man đi qua dặm này qua dặm khác của vùng hoang dã.
2. [để một cấu trúc] trải rộng lớn trên một khu vực rộng lớn lớn, có lẽ theo một cách ngẫu nhiên. Ngôi nhà cũ này lan man, trở vào rừng .. Xem thêm: trên lan man trên
Nói hoặc viết dài dòng và lạc đề, như trong Khi người nói lan man ít nhất hai giờ, khán giả trở nên bồn chồn. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1710.. Xem thêm: trên. Xem thêm:
An ramble on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ramble on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ramble on