rake off Thành ngữ, tục ngữ
rake off|rake
v. phr. To illegally expropriate part of a sum paid. The secretary-treasurer of the association has been caught raking off some of the membership dues.
rake off
rake off
Make an unlawful profit, as in They suspected her of raking off some of the campaign contributions for her personal use. This expression alludes to the raking of chips by an attendant at a gambling table. [Late 1800s] cào
1. Dùng cào để làm sạch bề mặt của vật gì đó, đặc biệt là lá. Làm ơn đi cào cỏ được không? Nó được bao phủ bởi những chiếc lá chết! 2. Để làm sạch, làm sạch hoặc cạo một thứ gì đó khỏi một số khu vực hoặc bề mặt bằng hoặc như thể bằng cào. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "rake" và "off". Tôi nên phải đi cào những chiếc lá chết trên vỉa hè. Máy cắt cỏ bất có túi để bắt các mẩu cỏ, vì vậy bạn phải xới cỏ bằng tay sau khi vừa cắt xong bãi cỏ. Để xóa một cái gì đó (của một cái gì đó) bằng một chuyển động quét, như thể với một cái cào. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "rake" và "off". Cô ấy lấy hết tài liệu ra khỏi bàn trong cơn tức giận. Anh ta lấy một tấm vải lớn và cào hết bụi bám trên giá. Để kiếm lợi nhuận từ một số giao dịch bất hợp pháp, bất phù hợp hoặc bất trung thực. Thị trưởng nhanh chóng từ chức sau khi người ta phát hiện ra rằng ông ta đang moi trước từ ngân sách của thành phố để giúp tài trợ cho chứng nghiện cờ bạc của mình .. Xem thêm: off, rake allowance
Lợi nhuận thu được từ một giao dịch, thường là trong một cách bất phù hợp, bất hợp pháp hoặc bất trung thực. Thị trưởng nhanh chóng từ chức sau khi người ta phát hiện ra rằng ông ta đang lấy trước từ chuyện bán ma túy của một tập đoàn đất phương. cào cái gì đó ra (của) cái gì đó
và cào cái gì đó ra khỏi cái gì đó bằng cách cào. (Của thường được giữ lại trước lớn từ.) Please rake the blade off the cỏ. Cời lá .. Xem thêm: xới, cào xới
Kiếm lợi bất chính, như trong Họ nghi ngờ cô ta vơ vét một số khoản đóng lũy cho chiến dịch để sử dụng cho mục đích cá nhân của mình. Biểu hiện này đen tối chỉ chuyện cào dent của một người phục vụ tại bàn đánh bạc. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: tắt, cào. Xem thêm:
An rake off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rake off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rake off