ram down Thành ngữ, tục ngữ
ram down your throat
(See shove down my throat)
ram down one's throat
Idiom(s): shove sb or sth down sb's throat AND ram sb or sth down sb's throat; force sb
or sth down sb's throat
Theme: PERSISTENCE
to force someone or something on someone. (Slang and a little rude.)
• I don't want any more insurance, and I don't want anyone to shove any insurance down my throat.
• Mary isn't invited to my party, and I don't wish for anyone to ram her down my throat!
• Someone is always trying to force some stupid propaganda down my throat.
shove down one's throat|ram|ram down one's throat|
v. phr., informal To force you to do or agree to (something not wanted or liked.) We didn't want Mr. Bly to speak at our banquet, but the planning committee shoved him down our throats. The president was against the idea, but the club members rammed it down his throat.
ram down someone's throat
ram down someone's throat
Also, shove down someone's throat. Compel to accept or consider, as in That salesman tried to ram a life insurance policy down my throat, or She has a way of shoving her political views down your throat. These terms transfer forcing one to swallow something to forcing acceptance of an object or idea. ram (cái gì đó) giảm
1. Để ép một cái gì đó xuống hoặc thông qua một cái gì đó khác. Anh ấy vừa cố gắng đâm một cây gậy xuống đường ống để thông tắc nghẽn, nhưng cuối cùng nó vẫn bị mắc kẹt ở đó. Đừng cắm phích cắm vào ổ cắm như vậy — bạn có thể bị điện giật mình! Chính phủ vừa bị sa thải vì vừa ra lệnh cho nhân viên nhà tù húc đồ ăn vào cổ họng của những người tuyệt cú thực. Để nhồi nhét hoặc đóng gói thứ gì đó bằng cách đập mạnh. Cho dù tui có đè đống quần áo này xuống thế nào đi chăng nữa, tui vẫn bất thể đóng vali lại được. Đừng xới đất xuống như vậy, nếu bất hạt sẽ bất thể nảy mầm được. Để ép một thứ gì đó lật đổ bằng cách đập mạnh vào nó. Cảnh sát buộc phải đập cửa nhà nghi phạm sau khi anh ta từ chối hợp tác. Chúng ta sẽ phải dùng máy ủi đổ phần này của bức tường xuống.4. Để ép buộc, ép buộc hoặc cố gắng khiến ai đó chấp nhận, chịu đựng, cân nhắc hoặc cùng ý với hoặc với điều gì đó. Luôn được theo sau bởi "(của) một người) cổ họng." Tôi ghét đến nhà người bạn của mình vì chồng anh ấy luôn đọc những luận điệu chính trị xuống cổ họng tôi. Nghe này, tui chỉ đang tìm kiếm một chiếc xe, đừng cố gắng đâm một cái vào cổ họng của tui !. Xem thêm: hạ xuống, ram ram gì đó xuống
để đóng gói thứ gì đó xuống bằng cách đập, như với ram. Người công nhân dùng sào để đập đất xuống và đóng gói chặt lại. Người thợ húc xuống đất .. Xem thêm: xuống, húc húc xuống
v.
1. Để phá vỡ một thứ gì đó bằng cách đập bằng hoặc như thể với một con cừu đực: Đội quân tấn công dùng một khúc gỗ lớn húc đổ bức tường pháo đài. Xe tải húc đổ cây.
2. Để buộc chuyện đi qua hoặc chấp nhận một cái gì đó vào một cái gì đó: Người thợ sửa ống nước đâm pít-tông xuống đường ống.
. Xem thêm: down, ram. Xem thêm:
An ram down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ram down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ram down