race against time Thành ngữ, tục ngữ
race against time
Idiom(s): race against time (2)
Theme: HURRY
2. to hurry to beat a deadline.
• We had to race against time to finish before the deadline.
• You don't need to race against time. Take all the time you want.
race against time|against time|race|time
v. phr. To be in a great hurry to finish a given project by a specified deadline. The workers were racing against time to finish the campus modernization project. chạy đua với thời (gian) gian
1. danh từ Một nỗ lực để trả thành một cái gì đó trong một khoảng thời (gian) gian ngắn. Phải chạy đua với thời (gian) gian để dập lửa trước khi cháy lan sang các tài sản lân cận. động từ Hành động nhanh chóng để trả thành một chuyện gì đó trong một khoảng thời (gian) gian ngắn. Jen sẽ phải chạy đua với thời (gian) gian nếu cô ấy muốn đăng câu chuyện của mình trên tờ báo ngày mai — vừa gần đến lúc gửi nó cho nhà xuất bản !. Xem thêm: chạy đua với thời (gian) gian cuộc chạy đua với thời (gian) gian
THƯỜNG GẶP Cuộc đua với thời (gian) gian là tình huống bạn chỉ có một thời (gian) gian rất ngắn để trả thành một nhiệm vụ quan trọng và bạn phải làm chuyện rất nhanh chóng. Bây giờ là một cuộc chạy đua với thời (gian) gian để giải cứu tất cả người khỏi làn nước đóng băng. Nhưng các nỗ lực cứu trợ là một cuộc chạy đua với thời (gian) gian và sẽ có nhiều người chết hơn trừ khi thức ăn và nước uống nhanh chóng đến tay những người sống sót. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đang chạy đua với thời (gian) gian. Các nhân viên y tế đang chạy đua với thời (gian) gian để chữa trị cho một bé gái sáu tuổi bị khó thở. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đang chạy đua với thời (gian) gian có nghĩa là tương tự. Irene Blanthorn đang chạy đua với thời (gian) gian để cứu sống một cậu bé ở bên kia thế giới .. Xem thêm: cuộc đua, thời (gian) gian cuộc chạy đua với thời (gian) gian
một tình huống mà ai đó cố gắng thực hiện hoặc trả thành một cái gì đó trước một thời (gian) điểm cụ thể hoặc trước một cái gì đó khác xảy ra .. Xem thêm: race, time a ˌrace vs ˈtime / the ˈclock
một tình huống mà bạn phải làm một chuyện gì đó hoặc trả thành một chuyện gì đó thật nhanh trước khi nó quá muộn: Đó là một cuộc chạy đua với thời (gian) gian để đến được bờ trước khi thuyền chìm .. Xem thêm: cùng hồ, cuộc đua, thời (gian) gian. Xem thêm:
An race against time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with race against time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ race against time