put in the way of Thành ngữ, tục ngữ
put in the way of|put|put in one's way|way
v. phr. To set before (someone); give to (someone); show the way to; help toward.
After Joe graduated, the coach put him in the way of a good job. The librarian put me in the way of a lot of new material on the subject of my report.
put in the way of
put in the way of Also,
put in one's way.
1) Obstruct or impede, as in
The police put a traffic barrier in the way of northbound motorists, or
I don't want to put anything in the way of your advancement. [c. 1500]
2) See
in one's way, def. 2.
đặt (một) theo cách của (một cái gì đó)
1. Để cung cấp cho một người thời cơ để đạt được hoặc đạt được điều gì đó. Đôi khi nỗi sợ hãi của chúng ta có thể đưa chúng ta vào con đường phát triển cá nhân sâu sắc. Đặt một người có nguy cơ gặp phải hoặc nhận được một cái gì đó bất mong muốn hoặc khó chịu. Nhiều người lo sợ rằng quyết định này có thể khiến đất nước lâm vào tình trạng chiến tranh. Lựa chọn lối sống của gia (nhà) đình chúng tui đặt chúng tui vào con đường của nhiều nhận xét khinh miệt từ tất cả người trong cộng cùng .. Xem thêm: của, đặt, cách
đặt một cái gì đó theo cách của ai đó hoặc cái gì đó
để đặt một rào cản trong cách của ai đó hoặc cái gì đó. Bạn biết đấy, tui không muốn bất cứ điều gì cản trở hạnh phúc của bạn. Tôi sẽ bất bao giờ đặt bất cứ điều gì theo cách của bạn và Donna .. Xem thêm: của, đặt, cách
đặt theo cách của
Ngoài ra, đặt theo cách của một người.
1. Cản trở hoặc cản trở, như trong Cảnh sát đặt một rào cản giao thông cản đường những người lái xe ô tô đi về hướng bắc, hoặc tui không muốn cản trở bước tiến của bạn. [c. 1500]
2. Xem theo cách của một người, def. 2.. Xem thêm: của, đặt, cách. Xem thêm: