pump iron Thành ngữ, tục ngữ
pump iron
pump iron
Lift weights, as in She's started pumping iron three times a week. This idiom was born with the late-20th-century stress on physical fitness. [Second half of 1900s] bơm (một số) bàn ủi
Để nâng tạ (để cải thiện hình thể hoặc tăng khối lượng cơ của một người). Anh rể tui bị đen tối ảnh bởi chuyện bơm sắt và có được bắp tay khổng lồ. Tôi sẽ đi đếnphòng chốngtập thể dục sau giờ làm chuyện để bơm một số bàn ủi .. Xem thêm: bàn ủi, máy bơm máy bơm (một số) bàn ủi
Sl. để nâng tạ để tập thể dục. Andy xuốngphòng chốngtập thể dục để bơm một ít sắt. Sở thích của Mary là bơm sắt và chạy .. Xem thêm: ủi, bơm bơm sắt
Nâng tạ, như trong Cô ấy bắt đầu bơm sắt ba lần một tuần. Thành ngữ này ra đời cùng với sự căng thẳng vào cuối thế kỷ 20 về thể chất. [Nửa cuối những năm 1900]. Xem thêm: bàn ủi, máy bơm máy bơm bàn ủi
Nếu ai đó bơm bàn ủi, họ nâng tạ nặng để tập thể dục. Không tương tự như Richard, tui đã bất dành hàng giờ để bơm bàn ủi và chạy trên máy chạy bộ .. Xem thêm: bàn ủi, máy bơm máy bơm bàn ủi
bài tập với tạ. bất chính thức. Xem thêm: iron, pump pump ˈiron
(không chính thức) thực hiện các bài tập nâng tạ nặng để tăng cường cơ bắp: Tôi nên tập thể dục nhiều hơn, nhưng tui không quan tâm đến chuyện bơm sắt ởphòng chốngtập thể dục đất phương ba buổi tối một tuần .. Xem thêm: bàn ủi, máy bơm máy bơm sắt
verbXem máy bơm một số bàn ủi. Xem thêm: bàn ủi, máy bơm máy bơm bàn ủi
Thể thao Để nâng tạ .. Xem thêm: bàn ủi, máy bơm. Xem thêm:
An pump iron idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pump iron, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pump iron